vyrovnání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyrovnání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyrovnání trong Tiếng Séc.
Từ vyrovnání trong Tiếng Séc có nghĩa là phân mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyrovnání
phân mức
|
Xem thêm ví dụ
Přesto u nás došlo k vyrovnání. Tuy nhiên, có một việc xảy ra đưa đến sự bù trừ cho chúng tôi. |
V červnu 2018 bude společnost Google aktualizovat zásady pro finanční služby. Důvodem je omezení inzerce zaměřené na kontrakty na vyrovnání rozdílu, promptní devizové obchody typu „rolling spot“ a sázení na spread. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
Legální věk způsobilosti byl vyrovnán v roce 1998. Độ tuổi đồng ý đã được cân bằng vào năm 1998. |
Pokud se nyní rozhodneme, že budeme plátci plného desátku a vytrváme v jeho placení, požehnání budou plynout po celý rok, jakož i ve chvíli vyrovnání desátků. Nếu chúng ta quyết định từ bây giờ để trở thành người đóng tiền thập phân trọn vẹn và nếu chúng ta kiên định trong việc đó, thì các phước lành sẽ đến suốt trong năm, cũng như khi đến lúc có buổi họp giải quyết tiền thập phân. |
Vítáme vás na toto video " VMC vyrovnání " Chào mừng đến với " VMC mức " video này |
Takto to fungovalo do vyrovnání tlaků. Nỗ lực này đã giúp giải tỏa được tình thế. |
Cameron a Tyler Winklevossovi získali vyrovnání ve výši 65 miliónů dolarů a podepsali prohlášení o mlčenlivosti. Cameron và Tyler Winklevoss nhận 65 triệu $ và ký thỏa thuận không tiết lộ. |
Opakujte tento krok na obou koncích cesty až do vyrovnání nástroj čte nula na obou koncích Lặp lại bước này tại mỗi đầu của du lịch cho đến khi công cụ leveling đọc zero ở cả hai đầu |
Pak budeme vyrovnáni. Thế là hòa. |
Uzamknout vyrovnání šrouby na místě Khóa các vít leveling tại chỗ |
Jsme vyrovnáni? Bắt tay cái? |
Drobné chyby v pořadí vyrovnání může negativně ovlivnit postoje domácí B a c Các sai sót nhỏ trong dãy San lấp tiêu cực có thể ảnh hưởng đến các vị trí nhà B và c |
Ta se soustředila na vyrovnání s depresí. Nó tập trung vào cách xử lý trầm cảm. |
Cena toho muže bude odečtena ze tvých výher, dokud nebude rozdíl vyrovnán! Giá của hắn sẽ được khấu trừ từ tiền thắng cược của mày,... cho đến khi hoàn vốn! |
Chceme vám zajistit co největší vyrovnání. Chúng tôi muốn bà đạt được thỏa thuận li dị lớn nhất có thể. |
Měla jsem pár peněz ze starého obchodního vyrovnání. A myslela jsem, že je trochu rozhýřím. Ta có chút tiền từ việc kinh doanh trước đây, và ta nghĩ nên chi một ít. |
Red Hat dosáhl navrhované dohody o vyrovnání a přijal jednorázový poplatek 8,8 milionu dolarů. Red Hat đã đạt thỏa thuận giải quyết đề xuất và ghi nhận một khoản phí một lần là 8.8 triệu cho quý kết thúc ngày 30/11. |
Desátky předal svým domácím učitelům a řekl: „Nyní jsem s Pánem vyrovnán. Anh đưa số tiền thập phân này cho hai thầy giảng tại gia của anh rồi nói: “Bây giờ tôi đã làm tròn bổn phận đóng tiền thập phân của mình với Chúa rồi. |
Dochází tedy k „vyrovnání“ v tom, že štědrost bratrů, kteří přispívají ze svého hmotného ‚přebytku‘, napomáhá pečovat o duchovní potřeby sborů v zemích, jež jsou v nepříznivé situaci. — 2. Korinťanům 8:13, 14. Như vậy có một sự “bù cho” nhau, nghĩa là các anh em rộng lượng đóng góp khi họ có “dư” về vật chất để cung cấp cho nhu cầu thiêng liêng của các hội-thánh trong những xứ bị thiếu thốn (II Cô-rinh-tô 8:13, 14). |
(b) Jaký život Adam ztratil, a jaká oběť proto byla potřebná k vyrovnání misek vah spravedlnosti? (b) A-đam đánh mất sự sống nào, và cần có sự hy sinh nào để làm thăng bằng cán cân công lý? |
Být monstrem jako já, který vypne svou lidskost a spáchá vraždu místo vyrovnání se s žalem jako všichni? Là một con quái vật như mình tắt nhân tính và thà đi giết người còn hơn đương đầu với nỗi buồn như người thường? |
Barboura: „Kristova smrt nebyla o nic více splacením pokuty za hříchy člověka, než kdyby propíchli špendlíkem mouchu a pozemský rodič by její utrpení a smrt považoval za pravé vyrovnání za poklesek svého dítěte.“ Barbour: “Cho cái chết của đấng Christ là một sự dàn xếp để khỏi bị án phạt của tội lỗi loài người thì cũng giống cha mẹ trên đất cho việc đâm cây kim vào con ruồi cho nó đau đớn và chết là một sự dàn xếp công bình cho hành động phi pháp của con họ”. |
Když jsem byl malý chlapec, vždy v prosinci nás otec vzal a šli jsme přes ulici do domu biskupa Duncana na konečné vyrovnání desátku. Khi tôi còn niên thiếu, mỗi tháng Mười Hai, cha tôi thường dẫn tất cả chúng tôi băng qua đường đến nhà của Giám Trợ Duncan để dự buổi họp giải quyết tiền thập phân. |
Nemusím ani říkat, že šesti, sedmi, snad i dokonce osmiciferné vyrovnání, které pro vás mohu získat, nikdy nezacelí tu trhlinu ve vašem srdci způsobenou tou tragickou ztrátou, ale zasloužíte si spravedlnost. Dù biết chắc rằng khoản tiền chục nghìn, trăm nghìn thậm chí hàng triệu đô tôi có thể giúp bạn có được sẽ không bao giờ lấp đầy được khoảng trống trong tim mà các tổn thất đã để lại, nhưng bạn xứng đáng có được công lý. |
Úprava nejnižší rohu, dokud nástroj pro vyrovnání čte nula Điều chỉnh góc thấp nhất lên cho đến khi các công cụ leveling đọc zero |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyrovnání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.