vypracování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vypracování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vypracování trong Tiếng Séc.

Từ vypracování trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự soạn thảo, nghiên cứu, sự mở rộng, môn vẽ kỹ thuật, sự việc diễn biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vypracování

sự soạn thảo

nghiên cứu

sự mở rộng

(development)

môn vẽ kỹ thuật

(drafting)

sự việc diễn biến

(development)

Xem thêm ví dụ

5 V některých zemích by vypracování takového finančního rozpočtu mohlo znamenat nutnost odolat pokušení a nevypůjčit si na vysoký úrok peníze na zbytečné nákupy.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Ostatní úkoly budou vypracovány podle námětů zadaných v tištěném programu.
Các bài giảng khác sẽ được khai triển phù hợp với đề tài in sẵn trong chương trình.
Měla by být vypracována písemná smlouva a příjemce půjčky by se měl ze všech sil snažit o to, aby půjčku splatil podle dohodnutých podmínek.
Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận.
Jejich argumenty jsou zchytrale vypracovány tak, aby splnily satanův záměr zlomit Jobovu ryzost.
Các lập luận của họ rất khéo léo, nhằm đạt cho được mục tiêu đề ra bởi Sa-tan là hủy phá sự trung thành của Gióp.
Učitelé mohou těmto studentům pomoci tím, že písemný úkol zaměří na krátké pasáže z písem nebo na konkrétní otázky, a tím, že jim na vypracování úkolu dají dostatek času.
Các giảng viên có thể giúp các học viên này bằng cách tập trung vào bài tập viết về những đoạn thánh thư ngắn hoặc những câu hỏi cụ thể và bằng cách cho họ đủ thời giờ để hoàn tất bài tập đó.
Geologická a geotechnická zpráva byla vypracována o čtyři měsíce později a ta uvedla, že oblouk je „relativně stabilní a i nadále vytrvá po řadu let“ s varováním, že skalní řícení bude pokračovat a mohlo by být nebezpečné pro blízko se pohybující návštěvníky.
Một báo cáo địa chất và kỹ thuật được chuẩn bị bốn tháng sau đó và xác định rằng vòm "tương đối ổn định và sẽ tiếp tục tồn tại trong một vài năm", mặc dù cảnh báo về đá rơi và có thể gây nguy hiểm cho người dân khi đến gần vòm.
Vnímal jsem ji jako moderní přístroj „pečlivého vypracování“.
Trong tâm trí tôi, đó là một thiết bị hiện đại “chế tạo rất tinh vi.”
V době, kdy se bratři chystali postavit odbočku, se pan Perla nabídl, že se postará o vypracování plánů i o vlastní stavbu, aniž by za to chtěl zaplatit.
Khi cần xây văn phòng chi nhánh, dù chưa là Nhân Chứng nhưng ông Baltasar đã tình nguyện thiết kế và xây dựng miễn phí công trình này.
Spolu s organizací IAB Europe se budeme nadále podílet na vypracování systému standardizace transparentnosti a získávání souhlasu a budeme pracovat na tom, aby oborová řešení byla kompatibilní s inzertními službami Googlu pro majitele obsahu (Ad Manager, AdSense).
Chúng tôi sẽ tiếp tục phối hợp với IAB Châu Âu để sử dụng khuôn khổ về tính minh bạch và sự đồng ý của họ, cũng như nỗ lực để đảm bảo các giải pháp ngành tương thích với các sản phẩm phân phát quảng cáo dành cho nhà xuất bản của Google (Ad Manager, AdSense).
Bratři a sestry, Liahona byla podle písem „[koule] pečlivého vypracování“, ve které byla dvě vřetena, z nichž jedno ukazovalo směr, kudy měla rodina otce Lehiho jít v pustině. (1. Nefi 16:10.)
Thưa các anh chị em, theo như thánh thư thì Liahona là “một quả cầu chế tạo rất tinh vi” có hai cây kim, một trong hai cây kim đó chỉ phương hướng mà gia đình của Tổ Phụ Lê Hi phải đi vào vùng hoang dã (1 Nê Phi 16:10).
Chtěl by mít křesťan, který má tuto pravomoc, podíl s Velkým Babylónem v tom smyslu, že by vypracováním nabídky na provedení práce nebo uzavřením smlouvy pomáhal některému náboženství podporovat falešné uctívání?
Liệu người tín đồ Đấng Christ có thẩm quyền như thế có muốn hợp tác với Ba-by-lôn Lớn bằng cách đấu thầu làm một công việc nào hoặc ký hợp đồng để giúp một tôn giáo nào đó phát huy sự thờ phượng sai lầm không?
12) (3) Jaké plány byly vypracovány, aby se využilo očekávané období míru po druhé světové válce?
12) (3) Có những dự kiến nào để tận dụng khoảng thời gian hòa bình được liệu trước sẽ đến sau Thế Chiến II?
Výsledky naší práce v terénu se využijí k vypracování materiálů a takových výstupů, které mohou využít restaurátoři a vědci.
Kết quả công trình của chúng tôi được sử dụng để sản xuất các sản phẩm truyền thông và các bản mô hình để gửi đến những nhà bảo vệ môi trường và các nhà nghiên cứu.
Ale totéž můžeme říci o vypracování naší povahy a prohloubení našeho duchovního života.
Nguyên tắc đó cũng áp dụng... cho việc rèn luyện nhân cách hay đời sống tâm linh của chúng ta.
Představte si jejich překvapení, když se jednoho rána vzbudili a našli „kouli pečlivého vypracování“ – Liahonu.
Hãy tưởng tượng nỗi ngạc nhiên của họ khi họ thức dậy một buổi sáng và khám phá ra ′′một quả cầu chế tạo rất tinh vi”—cái la bàn Liahona.
A nepřímo sám král uhradil vypracování toho velice drahého papíru, který jste právě spálil.
Và Đức Vua đã gián tiếp đưa ra một khoản tiền trong tờ giấy đắt giá mà cậu vừa đốt.
10 A stalo se, že když můj otec ráno vstal a vyšel ze vchodu svého stanu, spatřil k svému velikému úžasu na zemi akouli pečlivého vypracování; a byla z jemné mosazi.
10 Và chuyện rằng, sáng hôm sau, khi cha tôi thức dậy bước ra cửa lều, ông rất đỗi ngạc nhiên khi thấy trên mặt đất một aquả cầu chế tạo rất tinh vi và làm bằng đồng tốt.
Velký důraz se klade na to, aby pro každou zemi byly vypracovány typové projekty sálů Království a aby se využívaly místní stavební materiály a postupy.
Tầm quan trọng được nhấn mạnh ở đây là triển khai những đồ án Phòng Nước Trời tiêu chuẩn cho mỗi xứ cho phù hợp với vật liệu và phương pháp xây cất địa phương.
Například v Německu byla nedávno vypracována studie, z níž vyplynulo, že tři procenta dotázaných si myslí, že Ježíš „nikdy nežil“ a že „si ho apoštolové vymysleli“.
Thí dụ, một cuộc nghiên cứu gần đây ở nước Đức cho thấy là 3% những người được phỏng vấn nghĩ rằng Giê-su “không có thật” và “các sứ đồ đã bịa ra ngài”.
Byl navržen a vypracován architektem Jansongem Ma ze studia MAD a postaven šanghajskou skupinou Feizhou Group.
Thiết kế được vẽ bởi kiến trúc sư Yansong Ma và được xây dựng bởi Tập đoàn Shanghai Feizhou.
Po vypracování pošlete plán rozmístění okamžitě do hotelu na ulici Hsihua.
Chúng ta đến khách sạn rồi sao nữa?
Používáme-li k vypracování proslovu zadanou látku, projevujeme úctu k programu duchovního sycení — programu připravovanému třídou věrného a rozvážného otroka.
Khi dùng tài liệu được chỉ định để khai triển bài giảng, cho thấy chúng ta tôn trọng chương trình nuôi dưỡng do lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan sắp đặt.
V roce 1979 byly vypracovány plány na stavbu prvního sjezdového sálu v Řecku, a to na okraji Atén.
Đến năm 1979, có kế hoạch xây dựng Phòng Hội Nghị đầu tiên ở ngoại ô Athens, Hy Lạp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vypracování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.