vynikat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vynikat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vynikat trong Tiếng Séc.
Từ vynikat trong Tiếng Séc có các nghĩa là trội hơn, vượt, nổi bật, hơn, trội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vynikat
trội hơn(excel) |
vượt(exceed) |
nổi bật(stand out) |
hơn(surpass) |
trội(exceed) |
Xem thêm ví dụ
(Izajáš 41:8) Avšak Božím Sluhou, který vyniká, je Ježíš Kristus. (Ê-sai 41:8) Nhưng Chúa Giê-su Christ là Đầy Tớ ưu việt của Đức Chúa Trời. |
Žirafa vyniká svou výškou, hbitostí, rychlostí a také nadprůměrným zrakem, a proto kromě lvů má v pustině málo nepřátel. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Symbolická hora Jehovova čistého uctívání stále více vyniká, takže mírní lidé mohou vidět, jak se liší od sektářských „pahorků“ a „hor“ satanova povolného světa. Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan. |
Mozek vyniká v tom, že dokáže poskládat kousky zpět dohromady, i když nemá kompletní informace, a dojít správnému závěru, zvláště je-li to mozek experta. Nếu có 1 thứ mà bộ não rất giỏi, thì đó chính là sắp xếp các phần nhỏ lại với nhau, thậm chí cả khi bạn không có đủ thông tin, và đi đến một kết luận tuyệt vời, đặc biệt khi nó là bộ não của 1 chuyên gia |
To, co David pod božskou inspirací složil, vyniká v mnoha ohledech. Dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, Đa-vít viết những bài hát rất xuất sắc trong nhiều thể loại. |
(Lukáš 2:14) Jeden den v celé historii lidstva však mezi všemi ostatními vyniká. Nhưng trong toàn thể lịch sử nhân loại, có một ngày nổi bật hơn tất cả những ngày khác. |
Tato země tedy zvláště vyniká, pokud jde o dílo kázání o Království. Vì vậy, xứ này đặc biệt xuất sắc khi nói về công việc rao giảng về Nước Trời. |
Takzvaní soví motýli z rodu Caligo, jejichž křídla jsou svrchu nevýrazná, mají na spodní straně velkou skvrnu v podobě sovího oka, která jasně vyniká na hnědém podkladu. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
Svět vede lidi k tomu, aby se snažili vynikat nad ostatními Thế gian cổ vũ người ta vươn lên để hơn người khác |
Moucha vyniká celou řadou senzorů, které slouží tomuto účelu. Ruồi cảm ứng rất giỏi theo cách nào đó mà chúng tạo rắc rối này |
Děkujeme mu za to, že podnítil srdce svých služebníků, aby ještě usilovněji a v širším měřítku pátrali v Keni po těch, kdo si to zaslouží. Tak se Keňa stává zemí, jež vyniká duchovní krásou. Chúng ta tạ ơn Ngài động lòng các tôi tớ Ngài để mở lòng và tăng cường nỗ lực tìm kiếm những người xứng đáng tại Kenya, biến nước này thành vùng đất hùng vĩ về thiêng liêng. |
Nad tím vším láska tvá vyniká. Yêu thương quảng đại vượt trội bao tính ngài. |
Mezi ‚spravedlivými‘ budou vynikat věrní lidé, muži i ženy, z dávných dob, například Abel, Enoch, Noe, Abraham, Sára a Raab. Nổi bật trong số những “người công-bình” là những người trung thành thời xưa, chẳng hạn như A-bên, Hê-nóc, Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp (Hê-bơ-rơ 11:1-40). |
Pro Vyniká první: a pokud ne, vaše první je mrtvý, nebo " twere tak dobrý to byl, Cho nó vượt trội đầu tiên của bạn hoặc nếu nó không, đầu tiên là chết, hoặc ́twere tốt, |
1. a) Jaká vlastnost v Bibli vyniká? 1. a) Trong Kinh-thánh, đức tính nào được làm nổi bật nhất? |
V tom, jak evangelia popisují Ježíšovu povahu, vyniká jasný tón pravdy. Cá tính của Chúa Giê-su qua những lời tường thuật trong Phúc Âm, mang dấu ấn của sự thật. |
V těchto třech důležitých oblastech, které nás vyčleňují jako učednice Páně, musíme vynikat. Chúng ta phải xuất sắc trong ba lĩnh vực quan trọng này mà biệt riêng chúng ta với tư cách là các môn đồ của Chúa. |
The New York Times napsaly: "Kate (Angelina Jolie) vyniká. Tờ báo The New York Times viết: "Kate (Angelina Jolie) nổi bật hơn cả. |
12 Jiným důvodem, proč pro nás může být těžké projevovat pokoru, je všudypřítomný vliv světa, který lidi vede k tomu, aby se snažili vynikat nad ostatními. 12 Một lý do khác khiến chúng ta thấy khó thể hiện tính khiêm nhường là vì chúng ta sống trong một thế gian cổ vũ người ta vươn lên để hơn người khác. |
V přirozenu vyniká to nejlepší. Phong cách tự nhiên làm nổi bật những nét đẹp nhất của anh. |
Ti mohou vynikat v určitých vlastnostech či schopnostech, které on sám možná nemá. Người khác có thể có một số đức tính hoặc khả năng mà anh thiếu. |
28 Zvuk pravdy vyniká nejen v tom, co Bible říká o Ježíšově existenci, ale i v tom, jak líčí Ježíšovu osobnost. 28 Không những sự hiện hữu của Chúa Giê-su mà nhân cách của ngài cũng cho thấy tiếng chuông lẽ thật rõ ràng của Kinh-thánh. |
Je jednotná v tom, že od začátku do konce podporuje uctívání jediného Boha, jehož charakteristické vlastnosti se nikdy nemění. Ve všech biblických knihách vyniká jediný námět. Kinh-thánh hòa hợp từ đầu đến cuối trong việc khuyến khích thờ phượng chỉ một Đức Chúa Trời, Đấng có những đức tính không hề thay đổi, và tất cả những sách nhỏ của Kinh-thánh đều khai triển cùng một chủ đề nổi bật. |
Není realistické očekávat, že každý starší nebo služební pomocník bude mimořádně vynikat v každém odvětví křesťanské služby Mong đợi mỗi trưởng lão hay tôi tớ thánh chức khéo léo một cách xuất chúng trong mỗi khía cạnh của thánh chức đạo Đấng Christ là điều không thiết thực |
Nad tím vším vyniká Điều quý trọng hơn biết bao |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vynikat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.