vynechat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vynechat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vynechat trong Tiếng Séc.
Từ vynechat trong Tiếng Séc có các nghĩa là bỏ sót, nhảy, bỏ qua, bỏ, bỏ quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vynechat
bỏ sót(miss) |
nhảy(skip) |
bỏ qua(miss) |
bỏ(skip) |
bỏ quên(miss) |
Xem thêm ví dụ
Doufal jsem, že bysme ho mohli vynechat. Tớ hi vọng chúng ta có thể làm mà không có cậu ta. |
Nejlepší snad bude tento dům vynechat a poznamenat si jeho číslo. Có lẽ lúc đó nên bỏ qua nhà này, ghi lại số nhà. |
Nemůžeme ho z toho vynechat? Ne. Không thể gạt ông ấy khỏi chuyện này được hả? |
Nemohli bychom to dnes vynechat? Hôm nay đừng làm chuyện này được không? |
Když se nás zeptali, jaký jsme měli víkend, snažili jsme se vynechat obvyklá témata – jako sportovní akce, kino nebo počasí – a snažili jsme se podělit o některé náboženské zážitky, které jsme jako rodina o víkendu prožili – například co řekl nějaký mladý člen v proslovu o měřítkách z brožurky Pro posílení mládeže nebo jak na nás zapůsobila slova mladého muže, který odjížděl na misii, nebo jak evangelium a Církev pomáhají naší rodině překonávat konkrétní těžkosti. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
Když se nás zeptali, jaký jsme měli víkend, snažili jsme se vynechat obvyklá témata – jako sportovní akce, kino nebo počasí – a snažili jsme se podělit o některé náboženské zážitky, které jsme jako rodina o víkendu prožili – například co řekl nějaký mladý člen v proslovu o měřítkách z brožurky Pro posílení mládeže nebo jak na nás zapůsobila slova mladého muže, který odjížděl na misii, nebo jak evangelium a Církev pomáhají naší rodině překonávat konkrétní těžkosti. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ hoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
Zvěstovatel možná zná spoustu podrobností o daném námětu, ale k tomu, aby vyučoval jasně, musí nedůležité informace vynechat. Anh ấy có thể biết nhiều điều thú vị liên quan đến đề tài, nhưng sự dạy dỗ rõ ràng đòi hỏi phải lược bớt những chi tiết rườm rà. |
Když vynechám ledviny, dává to smysl. Nếu bỏ phần thận suy ra, mọi thứ đều hợp lí. |
Pokud se nějakou konverzní akci z tohoto sloupce rozhodnete vynechat, nebudou se vaše strategie automatických nabídek o tyto konkrétní konverze snažit. Chọn không bao gồm một hành động chuyển đổi trong cột này có nghĩa là các chiến lược giá thầu tự động của bạn sẽ không đặt giá thầu cho những chuyển đổi cụ thể này. |
Sjezd v Cedar Pointu maminku tak povzbudil, že od té doby nechtěla žádný sjezd vynechat. Mẹ tôi đã được khích lệ rất nhiều từ hội nghị ở Cedar Point, nên sau đó bà không muốn bỏ lỡ bất kỳ hội nghị nào khác. |
Jestliže vynechám určitý nevypsaný biblický text a bod, jenž se k němu vztahuje, oslabí to dokladovou linii, kterou předkládám?‘ Bỏ bớt một câu Kinh Thánh và một điểm liên hệ có làm suy giảm sức thuyết phục của chuỗi luận cứ đang trình bày không?’ |
Proto je lepší z toho vynechat city a blbosti. Đó là lý do tốt hơn nếu cậu thôi cảm giác vậy đi. |
Měli alespoň vynechat možnost E. Ít nhất họ không nên để lựa chọn E vào một trong những câu trả lời. |
Přijde mi špatné ho z toho vynechat. Tớ cảm thấy có chút khó xử khi không cho ảnh ra rìa như thế. |
Nevznesu obvinění a policii z toho můžeme vynechat. Tôi sẽ không kiện cậu, và chúng ta không lôi cảnh sát vào vụ này. |
Bez takového systému bys mohl vynechat některé články, nebo dokonce celý časopis. Điều quan trọng là tập có thói quen đọc sách hữu hiệu và theo sát thói quen ấy. |
Myslím, že tento vynechám. Tôi nghĩ đến sự trốn tránh. |
Můžeme vynechat ty kecy a nalít si čistého vína? Được rồi, có gì thì cô cứ nói đi. |
Tito věrní opisovači nechtěli vynechat ani jediné písmeno, a proto počítali nejen slova, která opisovali, ale i písmena. Để tránh chép sót, dù chỉ là một chữ cái, những người sao chép tận tụy này đã đếm không những từng chữ mà còn đếm từng chữ cái nữa. |
Všechna tato pole mohou být při zobrazení reklamy na mobilních zařízeních viditelná. V zájmu lepšího využití menší plochy displeje těchto zařízení však můžete některá z nich vynechat. Các trường này đủ điều kiện để hiển thị khi quảng cáo của bạn xuất hiện trên thiết bị di động, nhưng bạn có thể bỏ qua một số trường để tận dụng tối đa không gian màn hình nhỏ hơn trên các thiết bị này. |
Při kopírování můžete zvolit, zda chcete zahrnout kreativy, vytvořit jejich kopie, nebo je vynechat. Khi sao chép, bạn có thể chọn bao gồm quảng cáo, tạo bản sao của quảng cáo hay xóa các quảng cáo đó đi. |
Doporučujeme však inzerenta vynechat, aby bylo zajištěno, že vítězná odpověď s nabídkou zobrazí kreativu. Tuy nhiên, bạn nên dùng phương pháp bỏ qua nhà quảng cáo để đảm bảo giá thầu chiến thắng sẽ phân phát quảng cáo. |
Nemohla jsem vás ale vynechat, protože tak jako vy věřím v jediného pravého Boha. Nhưng tôi không thể đi ngang qua mà không ghé thăm, vì cũng như ông, tôi tin Thượng Đế. |
Reklamní server pak proces výběru spustí znovu a vybere jinou kreativu nebo řádkovou položku, přičemž původní kreativu typu značky služby Campaign Manager záměrně vynechá. Sau đó, máy chủ quảng cáo sẽ chạy lại quy trình lựa chọn và chọn một quảng cáo hoặc mục hàng khác, có chủ ý loại trừ quảng cáo thẻ Campaign Manager ban đầu. |
Ani jeden z nás nemohl vynechat tento rituál, který neměl nic společného s detekováním šelestů na plicích, ani s cváláním jeho selhávajícího srdce. Không ai trong hai chúng tôi có thể bỏ qua nghi lễ này được, dù nghi lễ chẳng liên quan gì tới việc phát hiện ra tiếng lục đục trong phổi, hay là nhịp nhảy cóc tiêu biểu cho suy tim. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vynechat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.