vynaložit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vynaložit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vynaložit trong Tiếng Séc.

Từ vynaložit trong Tiếng Séc có các nghĩa là sử dụng, dùng, tiêu, chi tiêu, tiêu pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vynaložit

sử dụng

(exert)

dùng

(exert)

tiêu

(expend)

chi tiêu

(spend)

tiêu pha

(spend)

Xem thêm ví dụ

(5. Mojžíšova 23:12–14) Jelikož tábor byl veliký, museli vynaložit určitou námahu, ale pomáhalo jim to chránit se před takovými nemocemi, jako jsou tyfus a cholera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
V průběhu měsíce března chceme vynaložit mimořádné úsilí, abychom zahájili domácí biblická studia.
Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba.
Křesťan, který by chtěl zůstat svobodný, by měl být spíše v srdci přesvědčen, že je v jeho nebo jejím případě svobodný stav tím nejlepším, a měl by být ochoten vynaložit jakékoliv úsilí, jež je nutné, aby si tento stav zachoval a zůstal přitom cudný.
Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch.
Mnozí lidé musí vynaložit neobyčejně velké úsilí, aby se dostali tak daleko — musí se zbavit dlouholetých zlozvyků, opustit nezdravou společnost a změnit hluboce zakořeněný způsob myšlení a jednání.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
6 Máme-li se soustředit na program, je možné, že budeme muset vynaložit úsilí, ale jistě za to sklidíme požehnání.
6 Có lẽ chúng ta cần phải cố gắng nếu muốn tập trung tư tưởng để lắng nghe chương trình, nhưng chắc chắn chúng ta sẽ được ban phước khi làm thế.
K tomu, abyste podnikli první krok ke kýženému cíli, je třeba odvahy, ale ještě větší odvahy je zapotřebí, když klopýtáte a musíte k dosažení cíle vynaložit další úsilí.
Cần phải có lòng can đảm để thực hiện một bước đẩy mạnh đầu tiên nhắm vào mục tiêu đầy khao khát của một người, nhưng cần phải có nhiều can đảm hơn khi một người vấp ngã và cần phải cố gắng lần thứ hai để đạt được mục tiêu của mình.
c) Jaké osobní úsilí musel také Jozue vynaložit?
c) Giô-suê cũng cần làm sự cố gắng cá nhân nào?
Měli bychom také vynaložit velké úsilí, abychom pomáhali těm, kteří před nedávnem navštívili oblastní sjezd „Nositelé světla“.
Chúng ta nên đặc biệt cố gắng giúp đỡ những người đã đến dự hội nghị địa hạt “Người mang sự sáng” vừa qua.
5 Na to bychom měli zvláště pamatovat, když si objednáváme věci, na jejichž výrobu musí Společnost vynaložit mnoho prostředků.
5 Chúng ta nên đặc biệt nghĩ đến điều này khi đặt những vật dụng mà Hội phải tốn kém nhiều để sản xuất.
• Jak Přísloví 2:1–6 ukazují, že při studiu Božího slova je nutné vynaložit úsilí?
• Châm-ngôn 2:1-6 cho thấy thế nào sự cần thiết phải nỗ lực trong việc học Lời Đức Chúa Trời?
Vynaložit hodně úsilí a pečlivě plánovat musí také ti, kdo chtějí mít pravidelné, příjemné a smysluplné rodinné uctívání.
Chúng ta có thể phải nỗ lực và khéo sắp xếp để gia đình có buổi tối thờ phượng đều đặn, thích thú và bổ ích.
Zájemci by si měli spočítat náklady, které musí vynaložit, pokud chtějí být křesťany, ale mohou očekávat velké požehnání, které vyplyne z toho, že budou mít s Jehovou Bohem blízký vztah jako jemu zasvěcení služebníci.
Mặc dù người mới phải nghiêm chỉnh cân nhắc việc làm môn đồ của đấng Christ, nhưng họ sẽ nhận được ân phước lớn nhờ có mối liên lạc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua sự dâng mình.
Oba však musí vynaložit úsilí a projevovat takové vlastnosti, jako je například poddajnost.
Muốn được như thế, vợ chồng phải nỗ lực và thể hiện các đức tính của người tín đồ, một trong những đức tính ấy là chiều nhau và nhường nhịn nhau.
Má-li naše veřejné čtení znít přirozeně, musíme vynaložit úsilí.
Phong cách đọc tự nhiên trước công chúng đòi hỏi phải cố gắng.
A také, jen si představte, kolik obětavosti, úzkostlivé péče, výdajů a láskyplné pozornosti rodiče musí vynaložit, aby dítěti pomohli projít životem od útlého věku do dospělosti.
Vậy hãy nghĩ đến sự hy sinh, chăm sóc lo lắng, tốn kém và sự lưu tâm trìu mến của cha mẹ trong việc nuôi nấng con cái từ thơ ấu cho đến lúc trưởng thành.
K oddělení dvou magnetů je potřeba vynaložit sílu, která je větší než jejich vzájemná přitažlivost.
Để tách hai miếng nam châm đang hút nhau, một người phải có lực mạnh hơn.
(b) Z čeho je patrné, že k tomu, abychom se stali dobrými učiteli, je třeba vynaložit úsilí?
(b) Điều gì cho thấy rằng sự cố gắng cá nhân rất cần thiết để trở thành người dạy hữu hiệu?
Přísloví 2:1–6 Jaké úsilí musíme vynaložit, abychom načerpali moudrost obsaženou v Božím slovu?
Châm-ngôn 2:1-6 Cần có nỗ lực nào để tiếp thu sự khôn ngoan trong Lời Đức Chúa Trời?
Čas a úsilí, které je přitom nutno vynaložit, budou převýšeny užitkem, který získáte.
Những lợi ích và ảnh hưởng tốt đẹp sẽ to tát hơn sự tốn kém về thời gian và sự cố gắng bỏ ra.
Zajímáme-li se však o to, abychom se poučili o svém Stvořiteli — což bychom měli —, musíme vynaložit určité úsilí. — Srovnej Jana 3:12.
Tuy nhiên, nếu chúng ta muốn học biết về Đấng Tạo hóa của chúng ta—điều này nên lắm—thì chúng ta cần phải chuyên tâm và cố gắng (So sánh Giăng 3:12).
* Čemu se můžeme naučit z úsilí, které musela žena s krvetokem vynaložit, aby se dostala ke Spasiteli, a z toho, co jí pak Spasitel řekl?
* Chúng ta có thể học được bài học nào từ nỗ lực của người đàn bà bị bệnh về huyết để chạm tay vào Đấng Cứu Rỗi, và do đó đưa đến câu trả lời của Ngài dành cho bà?
‚SKUTEČNĚ JSEM SI MYSLEL, že bych měl vynaložit hodně odporu proti jménu Ježíše Nazaretského, což jsem opravdu dělal v Jeruzalémě.
‘THẬT, TÔI ĐÃ TIN RẰNG NÊN dùng đủ mọi cách-thế mà chống lại danh Jêsus ở Na-xa-rét.
V březnu 1844 se Prorok setkal s Dvanácti a s výborem pro chrám Nauvoo, aby diskutovali o tom, na co vynaložit skrovné církevní prostředky.
Tháng Ba năm 1844, Vị Tiên Tri họp với Nhóm Túc So Mười Hai và ủy ban Đền Thờ Nauvoo đề thao luận cách thức chi dụng tài nguyên ít oi của Giáo Hội.
Pokud například nabídka uvádí, že je nutné do 30 dní utratit 500 Kč, budete muset provést manuální platbu minimálně ve výši 500 Kč a celou tuto částku také do 30 dní vynaložit na získání dostatku kliknutí.
Ví dụ: nếu phiếu mua hàng cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, thì bạn cần phải thực hiện thanh toán thủ công ít nhất 25 đô la và ngoài ra chi tiêu toàn bộ 25 đô la bằng cách tích lũy đủ số nhấp chuột trong vòng 30 ngày.
A když žalmista říká, že se hory „zrodily“ a země byla zrozena jakoby v „porodních bolestech“, ukazuje tím velkou úctu k množství práce, kterou musel Jehova vynaložit, aby tyto věci stvořil.
Khi nói núi non “sanh ra” và trái đất được dựng nên “bởi công khó Ngài”, người viết Thi-thiên muốn tỏ lòng kính phục sâu xa trước lượng công việc khổng lồ mà Đức Giê-hô-va đã thực hiện để tạo nên những vật này.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vynaložit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.