vyloučení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyloučení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyloučení trong Tiếng Séc.

Từ vyloučení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự loại trừ, sự đuổi, sự trục xuất, sự thải, trục xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyloučení

sự loại trừ

(preclusion)

sự đuổi

(expulsion)

sự trục xuất

(expulsion)

sự thải

trục xuất

Xem thêm ví dụ

13 Když si jistý bratr se svou sestrou vyslechli proslov na jednom krajském sjezdu, uvědomili si, že musí změnit chování ke své matce, která s nimi nebydlela ve společné domácnosti a tehdy byla již šest let vyloučená.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
V Japonsku byl jeden sedmnáctiletý student vyloučen ze školy, ačkoli měl velmi dobré chování a byl nejlepší ze čtyřiceti dvou žáků ve třídě.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
K zobrazování zaručených roadblocků nebo konkurenčních vyloučení je namísto postupného odesílání požadavků SRA s jedním reklamním blokem lepší vytvořit jednu žádost SRA se všemi reklamními bloky.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
Zahrňte do testovacího plánu očekávané výsledky z funkcí Ad Manager, jako je omezení frekvence, štítky vyloučení reklam apod.
Bao gồm kết quả dự kiến của các tính năng Ad Manager chẳng hạn như giới hạn tần suất, nhãn loại trừ quảng cáo, v.v. vào kế hoạch thử nghiệm của bạn.
Další informace o přidávání vyloučení naleznete v článku Přidání cílení do kampaní s videoreklamami.
Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn.
Obrázkové soubory, soubory videí, soubory PDF a další soubory jiného typu než HTML budou vyloučeny.
Các tệp hình ảnh, tệp video, tệp PDF và các tệp không phải HTML khác sẽ bị loại trừ.
Ovládání vyloučení obsahu na úrovni účtu je k dispozici pouze v novém prostředí Google Ads.
Tùy chọn Kiểm soát loại trừ nội dung cấp tài khoản chỉ có trong trải nghiệm Google Ads mới.
Ačkoli jsou z křesťanského sboru každoročně vyloučeny tisíce lidí, je to jen malé procento z celkového množství pěti milionů svědků Jehovových na celém světě.
Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới.
Je pravda, že někteří byli z křesťanského sboru vyloučeni, ale nám osobně se to stát nemusí, jestliže ‚střežíme své srdce‘ a ‚chodíme jako moudří‘.
Mặc dù một số người đã bị khai trừ khỏi hội thánh, nhưng bạn không phải rơi vào trường hợp như thế nếu “cẩn-thận giữ tấm lòng” và ‘xử mình như người khôn-ngoan’.
Když je vaše doména součástí seznamu vyloučených stránek, mohou uživatelé přecházet mezi jednotlivými subdoménami vašeho webu, aniž by tím zahájili novou návštěvu.
Khi miền của bạn nằm trong danh sách loại trừ, người dùng có thể đi từ một miền phụ này sang một miền phụ khác trên trang web mà không cần bắt đầu một phiên hoạt động mới.
Ti, kteří zůstanou svobodní, nebo ti, kteří nemohou mít děti, nejsou vyloučeni z věčných požehnání, o která usilují, ale která jsou prozatím mimo jejich dosah.
Những người không kết hôn hoặc những người không thể có con được không bị loại trừ khỏi các phước lành vĩnh cửu mà họ tìm kiếm, nhưng hiện giờ, vẫn còn ở ngoài tầm với của họ.
Další informace o vyloučení webových stránek a aplikací
Tìm hiểu về cách bạn có thể loại trừ trang web và ứng dụng.
Místo nich používejte k vyloučení obsahu u videokampaní typy inventáře.
Thay vào đó, hãy sử dụng loại khoảng không quảng cáo nếu muốn loại trừ nội dung Chiến dịch video.
Mnozí nás přestali zdravit a zacházeli s námi jako s vyloučenými.“
Nhiều anh chị không còn chào hỏi chúng tôi, họ đối xử với chúng tôi giống như người bị khai trừ”.
Jestliže tedy byl někdo vyloučen ze sboru, neměli bychom z toho ukvapeně vyvozovat, že se ten člověk musel provinit hříchem, který působí smrt.
Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh.
Právě pro takovou aroganci byl vyloučen z Citadely, Tvoje Výsosti.
Đây chính là thái độ ngạo mạn đã khiến hắn bị trục xuất khỏi Đại Nội, thưa THái Hậu.
Kdyby Jehova prostřednictvím svatého ducha své služebníky nevedl a nepomáhal jim, něco takového by ve světě pod Satanovou nadvládou bylo naprosto vyloučeno.
Nếu không có sự hướng dẫn và giúp đỡ của thánh linh, thì không thể nào có được công việc như thế trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan.
Podrobnější informace o možnostech XML naleznete v článku o vyloučení obsahu reference z posuzování shody.
Xem phần Loại trừ nội dung tham chiếu khỏi xem xét trùng khớp để biết thêm thông tin chi tiết về tùy chọn XML.
Parametr correlator se používá k vyloučení reklam konkurence, a to i v prostředích bez podpory souborů cookie.
Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie.
Vyloučen?
Đuổi học hả?
Vyloučeno.
ồ, không, sếp.
Mnozí se cítí utlačováni a žijí ve strachu, že budou z obce vyloučeni, což je pro člověka, který mimo tuto komunitu nikdy nežil, hrozná představa.
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài.
Říkal jsi, že byl vyloučen.
Chú nói hắn bị khai trừ cơ mà
Pokud jste do seznamu vyloučení přidali nějakou doménu, můžete zobrazování provozu z této domény jako zdroje odkazů v přehledech obnovit. Stačí danou doménu ze seznamu vyloučených domén odstranit.
Nếu bạn đã thêm tên miền vào danh sách loại trừ, bạn có thể giới thiệu lại lưu lượng truy cập đó dưới dạng nguồn giới thiệu trong báo cáo của bạn bằng cách loại bỏ các tên miền khỏi danh sách các tên miền bị loại trừ.
Když byl někdo vyloučený ze synagogy, druzí se mu vyhýbali a opovrhovali jím.
Người bị đuổi khỏi nhà hội sẽ bị xa lánh và khinh rẻ như một người bị xã hội ruồng bỏ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyloučení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.