výjimka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ výjimka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výjimka trong Tiếng Séc.
Từ výjimka trong Tiếng Séc có nghĩa là ngoại lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ výjimka
ngoại lệnoun Až na několik málo výjimek toto zvládne každý – každý! Với một vài ngoại lệ, mọi người—mọi người—đều có thể làm được công việc này! |
Xem thêm ví dụ
Partneři se nesmějí dopouštět následujícího chování (přímo ani zprostředkovaně): (i) implementovat u reklam měření prokliků, (ii) ukládat nebo uchovávat v mezipaměti data související s reklamami zobrazenými prostřednictvím monetizačních produktů Google (s výjimkou přechodných dat). Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Rámce typu IEEE 802.2 LLC se v současných sítích příliš nepoužívají, s výjimkou rozsáhlých firemních instalací Novell NetWare, které zatím nebyly migrovány na protokol IP. Việc đóng gói LLC IEEE 802.2 không phổ biến rộng rãi trong các mạng thông thường hiện nay, với ngoại lệ là việc cài đặt NetWare doanh nghiệp lớn chưa được chuyển lên NetWare over IP. |
Značky <script> a <iframe> budou odstraněny. Výjimkou jsou pouze značky uvedené v sekci Mediální podklady. Producer loại bỏ các thẻ <script> và <iframe>, ngoại trừ các thẻ được đưa vào mục Nội dung phương tiện. |
Vzorky Měsíční horniny na Zemi přivezly sovětské sondy Luna 16, Luna 20 a Luna 24 a posádky lodí Apollo 11 až 17 (s výjimkou lodi Apollo 13, které se přistání nepodařilo). Các mẫu vật từ Mặt Trăng đã được các phi vụ Luna (Luna 16, 20, và 24) và các phi vụ Apollo 11 tới 17 đưa về Trái Đất (ngoại trừ Apollo 13, đã phải hủy bỏ kế hoạch hạ cánh). |
Lyla, jste vždy výjimkou. Lyla, em luôn luôn là một ngoại lệ. |
S výjimkou Sejfu Google Apps jsou všechny produkty a služby součástí základního předplatného v ceně 5 dolarů měsíčně za uživatele nebo 50 dolarů ročně za uživatele. Ngoại trừ Google Apps Vault, tất cả các sản phẩm đều được bao gồm trong gói cơ bản với giá $5 mỗi người dùng mỗi tháng hoặc $50 mỗi người dùng mỗi năm. |
Práce -- jak ukazoval Carl, máme to štěstí, že nám technologie umožňuje pracovat v každé minutě, každý den, z jakéhokoli místa planety -- s výjimkou hotelu Randolph. Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph. |
Rád cestoval, s výjimkou velkých lodí. Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền. |
Botanik Michael Zohary říká: „O rostlinách, které mají vztah k různým stránkám našeho života, je v Bibli relativně více zmínek než v běžné světské literatuře, s výjimkou odborných knih.“ Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Možná udělí výjimku a budeš moct jít domů. Có lẽ họ sẽ chấp nhận một ngoại lệ và cho cậu về nhà. |
Výjimku tvoří šestimístné číslice začínající číslem 7, které byly přidělovány během přerušeného experimentu v letech 1969–1972. Có một số trường hợp bất thường về mã số năm bắt đầu với "7" do hậu quả của một thử nghiệm không thành công trong giai đoạn 1969-1972. |
Říká ale, že celý jeho život se stal nekončícím sledem polehčujících okolností, a kdyby udělal jen jednu výjimku, pak by se příště přihodilo něco tak náročného a kritického, že by bylo mnohem snazší udělat výjimku znovu. Tuy nhiên, ông nói rằng suốt cuộc sống của mình hóa ra là một chuỗi vô tận những hoàn cảnh ngoại lệ, nếu ông cho là ngoại lệ chỉ một lần đó thôi thì lần sau, một điều gì đó xảy ra cũng khẩn cấp và cấp bách thì có lẽ dễ dàng hơn để làm một điều ngoại lệ nữa. |
Packer prohlásil: „S výjimkou oněch několika málo, kteří si volí zatracení, neexistuje žádný zlozvyk, závislost, vzpoura, přestupek, odpadlictví ani zločin, který by byl ze zaslíbení úplného odpuštění vyňat. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
Výjimkou jsou kliknutí na rozšíření o recenzi a hodnocení prodejce – za tato kliknutí vám žádné poplatky účtovat nebudeme. Trừ trường hợp có các lượt nhấp lên phần mở rộng đánh giá và xếp hạng người bán: bạn không phải trả phí cho các lượt nhấp này. |
Žádné dodatečné lhůty ani výjimky nejsou možné. Sẽ không có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ. |
A je to tento úžasný robot, který hraje výborně šachy, s jednou výjimkou: ve skutečnosti to robot není. và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot |
Poznámka k internímu testování: U interních testů platí určité výjimky ohledně distribuce v zemích a plateb. Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ. |
Při provozování v pásmu 5 GHz (W52/W53) je zařízení omezeno pouze na použití v interiéru (s výjimkou přenosů prostřednictvím vysokovýkonových základnových nebo retranslačních stanic datových komunikačních systémů v pásmu 5,2 GHz). Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). |
Jestliže jsou již všichni v rodině pokřtění, nezapočítává se do sborové zprávy ani čas, ani samotné studium. (Výjimkou je případ, kdy dítě dokončuje po křtu studium druhé publikace.) Nếu cả nhà đều đã báp têm thì cả giờ học cũng như buổi học không được báo cáo (trừ khi có một người con vẫn còn học tiếp cuốn sách thứ hai sau khi báp têm). |
Jedna výjimka nicméně existuje: Úpravy nabídek pro mobilní zařízení můžete vždy nastavit na -100 %. Ngoại lệ: Bạn vẫn có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu trên thiết bị di động là -100%. |
Nemusíte dělat výjimky. Ông không có ngoại lệ. |
Jednomu štítku lze přiřadit několik typů. Výjimkou je typ Kategorie reklam, který nelze kombinovat s žádným dalším typem. Các loại nhãn có thể được áp dụng cho một nhãn, ngoại trừ Danh mục quảng cáo vì danh mục này phải là loại áp dụng nhãn duy nhất. |
Nahota bez kontextu v domorodých komunitách, během lékařských zákroků, při porodu, při uměleckých vystoupeních nebo při kojení nemusí splňovat výjimku pro dokumentární videa. Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi. |
Takže ochota dělat správné věci je stejně tak důležitá, jako morální dovednost improvizace a hledání výjimek. Và như vậy ý chí lẽ phải cũng quan trọng như sự khéo léo về mặc đạo đức trong ứng biến và tìm kiếm ngoại lệ. |
Pak satan způsobí, že tři tlupy Kaldejců odvlekou 3000 Jobových velbloudů a zabijí všechny jejich ošetřovatele s výjimkou jednoho. Sau đó Sa-tan xúi giục ba toán người Canh-đê đến cướp của Gióp 3,000 con lạc đà, lại giết hết các người giúp việc chỉ chừa một. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výjimka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.