vyjádřit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyjádřit se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyjádřit se trong Tiếng Séc.
Từ vyjádřit se trong Tiếng Séc có các nghĩa là ý kiến, súng bắn nhanh, chú thích, biểu hiện, biểu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyjádřit se
ý kiến(comment) |
súng bắn nhanh(express) |
chú thích(comment) |
biểu hiện(express) |
biểu thị(express) |
Xem thêm ví dụ
Vážíme si možnosti vyjádřit se ve volbách a pomoci rozhodnout budoucnost naší země. Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước. |
Kryptonite musel ten zámek opravit a vyjádřit se k tomu, aby zabránil obavám zákazníků. Kryptonite đã phải thay đổi chiếc khóa, và phải chính thức lên tiếng về chuyện này để tránh quá nhiều sự lo ngại từ phía khách hàng. |
Všichni tak máme příležitost vyjádřit se k tomu, co se bude na rodinném studiu probírat.“ Mỗi thành viên trong gia đình có cơ hội chọn đề tài để thảo luận”. |
Bratří, dovolte mi vyjádřit se jasně: na cynickém postoji není nic vznešeného ani působivého. Thưa các anh em, tôi xin được nói rõ: việc có thái độ hoài nghi không hề là điều cao quý hay gây ấn tượng đâu. |
7 Některým lidem přichází zatěžko vyjádřit se slovy. 7 Nhiều người thấy khó lòng diễn tả tư tưởng của mình bằng lời nói. |
Tvůj rádce ti také poukáže na myšlenky, které bys měl vyjádřit se zvláštním procítěním. Người cố vấn cũng sẽ lưu ý bạn đến những ý tưởng mà bạn muốn diễn đạt với cảm xúc đặc biệt. |
Dovolte mi vyjádřit se jasně – ve veřejných debatách musejí být slyšet všechny hlasy. Tôi xin được nói rõ rằng mọi tiếng nói cần phải được cất lên trong cuộc thảo luận trước công chúng. |
Pomáhá vyjádřit se, ale neřeší základní problém. Nó chỉ thể hiện chứ không giải quyết vấn đề mấu chốt. |
Když prohlásila, že to je Pánovo slovo, její autoritu vyjádřit se k této otázce nikdo nezpochybnil. Khi bà ấy tuyên bố rằng đó là lời của Chúa, chẳng ai nghi ngờ thẩm quyền của bà khi phán đoán sự việc. |
Když chvilku počká, dá tak možnost vyjádřit se někomu, kdo ještě komentář nepodal. Nếu chờ một chút, anh sẽ tạo cơ hội cho những người chưa bình luận. |
Poté bychom si měli vyslechnout jeho stanovisko, vyjádřit se k němu nebo položit doplňující otázku. Rồi lắng nghe, và thảo luận hoặc đặt câu hỏi để biết quan điểm của người đối thoại. |
K tomu je zapotřebí, abys dělal dostatečně dlouhé přestávky, a tak druhým poskytoval příležitost vyjádřit se. Điều này đòi hỏi bạn phải ngừng nói để tạo cơ hội cho họ phát biểu ý kiến. |
Pak nech posluchače vyjádřit se k tomu, které úvody nedávno publikované v Naší službě Království se ukázaly jako účinné. Rồi mời một số người chia sẻ những phương pháp giới thiệu đã được đề nghị gần đây trong Thánh Chức Nước Trời đã hữu hiệu. |
Pokud se pokusíte komunikovat s lidmi, kteří nemluví stejným jazykem jako vy, nejspíš pro vás bude obtížné vyjádřit se tak, aby vám rozuměli. Nếu cố gắng giao tiếp với những người không nói cùng một ngôn ngữ, bạn có thể thấy khó khăn khi truyền tải thông điệp của mình. |
Možná genetická změna v populaci dovolila některým lidem vyjádřit se lépe pomocí řeči, a tak předehnat ty co mluvit nemohli, to nikdo neví. Có thể một vài biến đổi di truyền trong một nhóm người đã cho phép một số người biểu đạt những khái niệm phức tạp hơn thông qua ngôn ngữ, và do đó đã vượt qua những người không thể làm được như thế. |
Když nevím, jak se mám vyjádřit, modlím se, abych zvolil správná slova a správnou chvíli. Khi thấy khó bày tỏ nỗi lòng, tôi cầu nguyện để biết nói lời thích hợp và nói đúng cách. |
Slovy se dá těžko vyjádřit, jak se někdy cítím.“ Có những lúc tôi không thể nào diễn tả được cảm xúc của mình”. |
Je to dobré k tomu, aby si děti zvykly vždy si dopředu prostudovat to, co se bude probírat na sborových shromážděních, připravit si odpovědi a vyjádřit se vlastními slovy. Con cái nên tập thói quen học trước tài liệu cho các buổi họp của hội thánh và soạn ra những lời bình luận với lời lẽ riêng của mình. |
Mojžíšova 4:20, 24–26) Je pravda, že tato pasáž je nejasná a o jejím významu není možné vyjádřit se s určitostí, avšak Písmo tyto verše do jisté míry objasňuje. (Xuất Ê-díp-tô Ký 4:20, 24-26) Mặc dù bản Kinh Thánh tiếng Việt ghi rõ là mạng sống của Môi-se bị đe dọa và Sê-phô-ra quăng dương bì của con dưới chân Môi-se, nhưng trong nguyên ngữ Hê-bơ-rơ không nói rõ như thế nên chúng ta không thể biết chắc ý nghĩa của đoạn. Tuy nhiên Kinh Thánh giúp chúng ta hiểu thêm. |
V této chvíli, vám dám prostor vyjádřit se, takže budete moci poskytnout výklad událostí, který osvětlí co jste dělal a kde jste byl v den a čas vraždy Thomase McAllistera. Chỉ trong chốc lát, tôi sẽ hỏi anh một loạt câu hỏi để anh cung cấp đường dây sự kiện để giải thích anh đã làm gì và ở đâu trong thời gian Thomas McAllister bị giết. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyjádřit se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.