vyhodit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyhodit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyhodit trong Tiếng Séc.

Từ vyhodit trong Tiếng Séc có các nghĩa là ném, sa thải, quăng, thải, liệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyhodit

ném

(fling)

sa thải

(dismiss)

quăng

(shoot)

thải

(discard)

liệng

(shoot)

Xem thêm ví dụ

Můžete ho vyhodit, zavalit ho administrací, na další desetiletí, poslat ho na tvrdší výslechy.
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
Musím mít od tebe povolení abych tě mohl vyhodit?
Tôi có cần xin phép để tống anh ra ngoài không?
Nemáme žádný důvod, proč jej vyhodit.
Chả có lí gì mà vứt đi cả.
Buď jste se rozhodli udělat LP nebo mě budete muset vyhodit... abych vás nemohl vyhodit hned jak budu zase ve vedení.
Hoặc là cậu đã quyết định phải chọc dò tủy sống, hoặc cậu phải đuổi tôi để tôi không thể đuổi việc các cậu sớm nhất có thể khi tôi quay về.
Právě jsi mě nechala vyhodit 18 lidí.
Chị vừa mới bắt tôi sa thải 18 người.
Ale nechtějí vyhodit snad všechny co učí Angličtinu, že ne?
Nhưng họ sẽ không sa thải cả khoa Tiếng Anh, phải không?
Přijde si Joey pro tu kravinu, nebo to mám vyhodit?
Liệu cậu Joey ấy có đến lấy cái mũ này hay để tớ vứt đi?
Tak tě budu muset vyhodit.
Thì anh sẽ phải sa thải em.
Chceš nás vyhodit do vzduch?
Ông muốn cho nổ hết chúng ta sao?
Měla jsi ji vyhodit.
Cô lẽ ra nên quẳng nó đi!
Protože, například, pokud schválíte zákon, který dovoluje šéfovi vyhodit zaměstnance za homosexuální chování, kde přesně určíte tu hranici?
Bởi vì, ví dụ như bạn cho thông qua một đạo luật cho phép người chủ sa thải nhân viên vì hành vi đồng tính, thì đâu là nơi bạn sẽ vẽ đường phân chia?
Jako třeba před několika měsíci v New Yorku na Times Square, kde byl ten pákistánský muslim, co se snažil vyhodit do vzduchu auto.
Như vài tháng trước, ở Quảng trường Thời Đại, New York, một người Hồi giáo Pakistan định cho nổ bom trên một chiếc xe.
Pamatuji si, jak se jedno z našich dětí (jméno neuvedu kvůli ochraně jeho totožnosti) zaměřovalo na jednotlivé dílky, a když jeden z nich nepasoval na místo, kam si dítě myslelo, že by pasovat měl, rozzlobilo se, usoudilo, že dílek je k ničemu, a chtělo ho vyhodit.
Tôi nhớ rằng một trong mấy đứa con của chúng tôi (tôi sẽ không cho biết tên của nó để bảo vệ danh tính của nó) thường tập trung vào từng miếng hình nhỏ, và khi một miếng hình không khớp với chỗ mà nó nghĩ là miếng hình đó phải được xếp vào, thì nó sẽ trở nên tức giận và cho rằng miếng hình đó không tốt và muốn vứt đi.
Hodlám vyhodit Pentagon.
Tôi sắp cho nổ ngũ Giác Đài!
Můžeš je pro mě vyhodit?
Anh làm ơn vứt cái này cho tôi?
Využít a vyhodit
Dễ hy sinh và không đáng giá
Nechal mě vyhodit a v magazínu zaujal mé místo.
Ông ta khiến anh bị đuổi và chiếm cổ phần của anh ở tạp chí.
Stačilo by ho tady vyhodit.
Hoặc chúng ta sẽ vào trong và để cậu ta ở ngoài.
Vyhodit hromadu peněz za plazmovou televizi.
Đốt thật nhiều tiền vào một chiếc Tivi plasma.
Žádám vás o svolení vyhodit most.
Tôi xin phép ngài cho nổ cây cầu.
Kde je mám vyhodit?
Thế tôi đổ cái đống này ở đâu đây?
Je to divný, ale nemůžu je vyhodit.
Tớ đúng là không bình thường nhưng tớ không muốn vứt nó đi.
Chceš mě vyhodit?
Anh muốn đuổi tôi?
Ty se snad chceš vyhodit.
Có vẻ như cậu muốn tôi đuổi việc cậu thì phải.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyhodit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.