vyfotit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyfotit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyfotit trong Tiếng Séc.

Từ vyfotit trong Tiếng Séc có các nghĩa là chụp một bức ảnh, chụp, chụp hình, chụp ảnh, bức ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyfotit

chụp một bức ảnh

(photograph)

chụp

(photograph)

chụp hình

(photograph)

chụp ảnh

(photograph)

bức ảnh

(photograph)

Xem thêm ví dụ

Takže můžete pomocí iPhonu vyfotit obrázek a získat všechna jména, ačkoli, opět, někdy to dělá chyby.
Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm.
Máme soutěž ve sbírání věcí, a můj tým mě zaúkoloval, abych se nechala vyfotit ve společnosti velké ryby.
có một trò chơi, và tôi đã được giao nhiệm vụ phải có được một bức ảnh trong căn phòng của một tay chơi.
Můžete nás prosím vyfotit, Steve?
Xin một kiểu ảnh được không.
Musel to vyfotit těsně před smrtí.
Chắc là nó chụp được trước khi chết.
Musím si ho mentálně vyfotit!
Tôi phải chụp 1 bức ảnh bằng tâm hồn!
Chci navštívit 25 amerických měst a chci vyfotit 4 000 nebo 5 000 lidí.
Tôi muốn đến thăm 25 thành phố, và tôi muốn chụp khoảng 4, 000 hay 5, 000 người.
S mobilem můžete vyfotit zločin proti lidskosti v Sýrii.
Với một chiếc điện thoại di động, bạn có thể ghi lại hình ảnh những hành động xâm phạm nhân quyền ở Syria.
Kdy ses nechal takhle vyfotit?
Cậu chụp tấm này khi nào thế?
Mohl bys vyfotit auto mého přítele?
Cậu chụp ảnh xe bạn trai mình với nhé?
Co takhle se vyfotit?
Chụp một tấm hình được không?
Tak jsem si říkal, půjdu vyfotit, všechny lidi co znám, jestli budou chtít a taky jim udělám plakáty a budu je sdílet na FB.
Vậy nên tôi dự định sẽ chụp hình lại những người tôi biết, nếu họ muốn, và tôi sẽ đưa họ vào áp phích rồi chia sẻ chúng.
Protože toto je obrázek, který samozřejmě nemůžete vyfotit.
Vì, có lẽ, đây là nhiếp ảnh mà bạn không thể mang theo máy ảnh.
Lidé můžou např. něco vyfotit a nemají na to právo následně to nahrají na web a situace se opakuje - vinu nese celý web - jen na základě pocitu, že se zde něco porušuje, budou moci nejen ukončit provoz celých stránek; budou schopni ukončit mega- servery jako je YouTube či Vimeo, nebo dokonce CNN. com, pokud někdo okomentuje článek s odkazem nebo nahraje obrázek, který se bude brát jako že něco porušuje.
Người có thể mất một hình ảnh hoặc một cái gì đó mà họ don't có bản quyền và tải lên một hình ảnh và tất cả các đột - theo định nghĩa này - dựa trên chỉ là một cảm giác rằng đó bị xâm phạm, họ won't chỉ có thể tắt các trang web này bất hợp pháp; họ sẽ có thể đóng cửa những thứ như YouTube hoặc Vimeo, hoặc ngay cả những thứ như CNN. com, nếu ai đó đặt một tin nhắn hoặc một hình ảnh, mà họ nghĩ rằng bằng cách nào đó đang vi phạm.
Mimochodem, asi víte, že v USA nesmíte vyfotit federální budovy, ale Google to může udělat za vás.
Nhân tiện đây, các bạn cũng biết là ở Mĩ, chụp ảnh các tòa nhà liên bang là phạm pháp, nhưng Google có thể giúp bạn làm điều đó.
Takže tento dětský rituál vracíme zpět, musíte jít ven a v jedné kapitole vyfotit obrázek květiny, a pak ho označit.
Thế nên, trong việc khơi trở lại nghi thức trẻ thơ này, bạn phải ra ngoài, và, trong một chương, chụp ảnh một bông hoa và ghi chú tên nó.
A v podstatě jsem se rozhodla vyfotit kohokoliv v této zemi, kdo nebyl na 100 procent heterosexuální, což, pokud to nevíte, je neomezené množství lidí.
Và tôi quyết định chụp hình tất cả những ai trong đất nước này mà không phải là 100 phần trăm thẳng, một số lượng mà, nếu bạn chưa biết, là không thể đếm nổi.
Nepotřeboval si vyfotit motor.
Hắn chụp ảnh động cơ làm gì chứ?
Chtějí tě vyfotit s těmi šeky.
Họ muốn chụp hình anh đang nhận chi phiếu.
Tyhle kupy galaxií -- můžeme je vyfotit teď, můžeme je vyfotit za deset let, a budou vypadat naprosto stejně.
Những cụm thiên hà này -- chúng ta chụp hình nó bây giờ, và chụp hình nó trong một thập kỷ, chúng vẫn giống hệt nhau.
Turista cestuje přes oceán, aby se nechal vyfotit u svého člunu.
Du khách là những người du lịch qua đại dương chỉ để chụp ảnh ngồi kề chiếc tàu của họ.
„Mohl byste nás prosím vyfotit?“
“Anh có thể chụp hình giúp chúng tôi?”
Kdo se se mnou chce ještě vyfotit?
Giờ... ai muốn chụp ảnh cùng hot girl nào?
V jiné jihoindické vesnici si tady ti kluci smontovali kameru a snažili se vyfotit čmeláka.
Tại 1 ngôi làng khác ở Nam Ấn Độ, những cậu bé này đã lắp 1 máy video camera và đang cố chụp ảnh 1 con ong.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyfotit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.