výdaje trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ výdaje trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výdaje trong Tiếng Séc.
Từ výdaje trong Tiếng Séc có các nghĩa là chi phí, phí tổn, lệ phí, chi tiêu, sự tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ výdaje
chi phí(spending) |
phí tổn(cost) |
lệ phí(fees) |
chi tiêu(spending) |
sự tiêu(expense) |
Xem thêm ví dụ
Možná dostaneme informace o tom, že jsou zapotřebí finanční prostředky na opravu místní pobočky, na pokrytí výdajů souvisejících se sjezdem nebo na pomoc bratrům, které postihla přírodní katastrofa. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
Výdaje z církevních prostředků schvaluje Rada pro disponování desátky, jak je předepsáno zjevením ve 120. oddíle Nauky a smluv. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
škrtneme nepotřebné výdaje cắt những khoản chi tiêu không cần thiết |
Na psaní, tisk a expedici biblické literatury a na mnoho dalších činností, které probíhají v odbočkách, krajích a sborech svědků Jehovových, je potřeba značného úsilí a výdajů. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Definoval jsem to jako největší jednorázový výdaj v historii země. Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước. |
Veďte si záznamy o veškerých příjmech a výdajích vaší domácnosti po dobu dvou týdnů, případně jednoho měsíce, pokud to je pro vás praktičtější. Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. |
Nevynakládáme dost peněz na její hledání, na hledání těchto drobností, které mohou nebo nemusí fungovat, ale které, pokud fungují, mohou mít úspěch zcela bez ohledu na výdaje, námahu a průlom, který způsobí. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
28 A opět, vpravdě pravím vám, je mou vůlí, aby služebnice má Vienna Jaquesová obdržela peníze, aby zaplatila výdaje své a šla vzhůru do země Sion; 28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn; |
Jak mohou výdaje růst? Chi tiêu tăng như thế nào? |
Laffer představil křivku jako pedagogický nástroj ukazující, že za určitých okolností snížení daňových sazeb může ve skutečnosti zvýšit příjmy státního (byrokratického) rozpočtu a není třeba je kompenzovat snížením vládních výdajů nebo zvýšením půjček. Laffer trình bày đường cong như một phương sách giáo dục để chỉ ra rằng trong một số hoàn cảnh thì việc giảm thuế suất trên thực tế sẽ làm gia tăng thu nhập của ngân sách nhà nước và không nhất thiết phải bù đắp bằng giảm chi tiêu ngân sách hay gia tăng vay mượn. |
To bylo na vojenské výdaje. Đó là quân phí mà tôi chuẩn bị cho Hoàng Quân. |
Na tomto návrhu je pozoruhodné, že jeho zavedení nebude stát 10 milionů liber, nebude zahrnovat vysoké výdaje a ve skutečnosti vyjde na asi 50 babek. Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound. |
Armádní výdaje Spojených států během studené války jsou odhadovány na 8 bilionů amerických dolarů a téměř 100 000 Američanů zemřelo během Korejské války a války ve Vietnamu. Chi phí quân sự của Hoa Kỳ trong những năm Chiến tranh Lạnh được ước tính là khoảng 8 nghìn tỉ USD (thời giá 2002), trong khi gần 100.000 người Mỹ thiệt mạng trong Chiến tranh Triều Tiên và Chiến tranh Việt Nam. |
Ona: „Možná neumím moc šetřit, ale manžel nemá ponětí, co to všechno stojí — jídlo, věci do bytu a různé výdaje na domácnost. Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà. |
Napodobuj takové křesťany a podle zásady vyjádřené v 1. Korinťanům 16:1, 2 si pravidelně ‚dávej něco stranou‘, abys mohl přispět na sborové výdaje a na celosvětové dílo svědků Jehovových. Hãy noi gương những người như thế bằng cách làm theo nguyên tắc ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 16:1, 2, đều đặn “để dành” một ít tiền hầu đóng góp cho hội thánh và công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới. |
Jak jsme dokázali zvládnout finanční výdaje a citové napětí, které s tím byly spojeny? Làm thế nào chúng tôi có thể đối phó với phí tổn và nỗi đau khổ? |
Pravidelně sledujeme výši celkových výdajů všech vašich klientských účtů dohromady za každý měsíc z uplynulých 12 měsíců. Chúng tôi sẽ thường xuyên xem xét tổng mức chi tiêu kết hợp, mức chi tiêu mỗi tháng của tất cả các tài khoản được quản lý của bạn trong 12 tháng qua. |
Po několik měsíců si potom zaznamenávejte všechny skutečné výdaje. Sau đó, theo dõi số tiền bạn chi tiêu trong vài tháng. |
Mohou se například použít na pokrytí výdajů za lékařské ošetření nebo na důležité opravy domu. Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa. |
Proto jsme se přestěhovali blíž k místu sborových shromáždění, čímž jsme značně snížili naše cestovní výdaje. Một trong những biện pháp đó là dời đến gần hội thánh; qua đó chúng tôi đã giảm rất nhiều chi phí đi lại. |
Je to sotva dost na naše výdaje. Nó vừa đủ cho việc chi tiêu của mình. |
Odpovědní bratři s tím laskavě souhlasili a poslali mě do Itálie, přičemž moji příbuzní se nabídli, že mi uhradí výdaje na cestu. Các anh có trách nhiệm cũng rộng lượng đồng ý và bổ nhiệm tôi tới Ý, và người nhà tôi đài thọ chi phí thuyên chuyển. |
Pokud však na účtu kraje není dostatek financí k pokrytí výdajů na sjezd nebo předběžných nákladů na sjezd následující (například na zaplacení zálohy na pronájem objektu), krajský dozorce může zařídit, aby se bratrům a sestrám ve sborech připomnělo, jak jsou jejich dary důležité. Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp. |
250 plus výdaje. 250 đô, cộng thêm chi phí. |
Že mu díky účetním trikům upraveném takzvaném vyrovnaném rozpočtu najednou chybělo 25 miliard z 76 miliard na plánované výdaje. đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výdaje trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.