vyčerpávající trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyčerpávající trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyčerpávající trong Tiếng Séc.
Từ vyčerpávající trong Tiếng Séc có các nghĩa là toàn diện, làm kiệt sức, triệt để, hoàn toàn, làm mệt lử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyčerpávající
toàn diện(thorough) |
làm kiệt sức(gruelling) |
triệt để(thorough) |
hoàn toàn(thoroughgoing) |
làm mệt lử(gruelling) |
Xem thêm ví dụ
Cílem tohoto seznamu je pomoci vám při jednání s potenciálním poskytovatelem provozu, nelze ho však považovat za vyčerpávající: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
Tato vyčerpávající dvoutýdenní cesta vlakem byla děsivým zážitkem. Chuyến đi bằng xe lửa kéo dài hai tuần thật là dấu ấn khó phai mờ. |
A protože všichni shánějí dárky ve stejnou dobu, davy lidí a dlouhé fronty dělají z nakupování vyčerpávající zážitek. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Je tedy moudré potlačit takové vyčerpávající pocity ihned, jakmile v nás vzniknou. Vậy cho nên chúng ta phải có trí-óc khôn-ngoan để dẹp những tình-cảm khó chịu đó ngay từ khi chúng bắt đầu nảy nở ra. |
Je to vyčerpávající. Nghe mệt kinh khủng. |
A až se ohlédnete za tím, co se nyní může zdát vyčerpávající dobou služby a oběti, z této oběti se stane požehnání a vy budete vědět, že jste viděli rámě Boží, jak pozvedá ty, jimž jste v Jeho zastoupení sloužili, a jak pozvedá vás. Và khi các anh chị em nhìn lại những gì mà giờ đây có thể dường như là những lúc khó khăn để phục vụ và hy sinh, sự hy sinh thì lại sẽ trở thành một phước lành, và các anh chị em sẽ biết rằng các anh chị em đã thấy cánh tay quyền năng của Thượng Đế nâng đỡ những người mà các anh chị em phục vụ cho Ngài và nâng đỡ các anh chị em. |
Brzy se v kolonii začínají líhnout statisíce ptáčat, a jejich rodiče čeká spousta vyčerpávající práce. Chẳng bao lâu hàng trăm ngàn chim con bắt đầu nở. |
Snášeli jarní záplavy, letní sucha, skrovnou úrodu a vyčerpávající práci. Họ chịu đựng cơn lụt mùa xuân, hạn hán mùa hè, vụ mùa hiếm hoi và công việc lao nhọc. |
Uvedené příklady nejsou vyčerpávající. Các ví dụ có thể không đầy đủ hoặc toàn diện. |
Vyčerpávající leták. Cẩm nang toàn diện đây. |
Uvědomila jsem si, že mám-li být spokojená a vyrovnaná, musím vzít na vědomí své duchovní potřeby a také je uspokojovat. Vysoké životní tempo a potřeba pečovat o druhé totiž mohou být pro lidi mé profese velmi vyčerpávající. Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi. |
Představme si ty dlouhé vyčerpávající noci, kdy spouštěli síť nataženou mezi dvěma čluny a pak do člunu vytahovali všechny ryby, které se v ní zachytily. Chúng ta có thể hình dung trong những đêm dài đánh cá, các ngư dân thả lưới giữa hai thuyền và kéo lên bất cứ loại cá nào có trong hồ. |
3 Rodiče, vaše práce sice někdy bývá těžká, dokonce vyčerpávající, ale buďte ujištěni, že Jehova si vašeho úsilí velmi váží. 3 Dù làm cha mẹ đôi khi là một công việc khó khăn, thậm chí vất vả, nhưng bạn có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va quý trọng những nỗ lực của bạn. |
Stejně by to dopadlo, kdybychom jen začali hledat duchovní poklady, ale za chvíli bychom přestali, protože bychom to považovali za příliš vyčerpávající. Cũng vậy sẽ không có kết quả gì nếu chúng ta bắt đầu tìm của cải thiêng liêng rồi lại bỏ cuộc vì sợ mệt óc. |
(Jan 19:31–33) Zločinci nezakusili duševní a tělesné utrpení, které prožíval Ježíš po celou vyčerpávající bezesnou noc, jež předcházela jeho přibití na kůl, a utrpení bylo asi natolik vysilující, že ani nemohl unést svůj mučednický kůl. — Marek 15:15, 21. Chúng không bị khổ về tinh thần lẫn thể xác như Giê-su vì ngài không ngủ suốt đêm trước khi bị hành hình, có lẽ ngài bị khổ sở đến độ không vác nổi cây khổ hình của chính mình (Mác 15:15, 21). |
Pravda je, že rodičovství je fyzicky a citově vyčerpávající a duševně náročné. Vai trò làm cha mẹ thì làm hao mòn sức khỏe, kiệt quệ tình cảm, và làm bận rộn tâm trí. |
Údaje, které za ta léta nashromáždila, jsou vyčerpávající a poučné. Thông tin bà thu góp được trong những năm qua là toàn diện và nhằm mục đích cung cấp tin tức. |
Tahle válka pro tebe samotnou musí být vyčerpávající Tham dự cuộc chiến này sẽ khiến cô kiệt sức |
Studentka, která měla za sebou vyčerpávající dvoutýdenní období zkoušek, dostala nakonec vysvědčení, z něhož měla radost. Một nữ sinh trải qua hai tuần thi cử gay go cuối cùng nhận được phiếu điểm toại ý. |
Myslela jsem, že jsem tak vyčerpávající. Tôi tưởng tôi đã làm cho anh quá mệt mỏi rồi mà. |
Cestování je vyčerpávající, ale nemohl jsem bez ní žít. Đi du lịch là hết, nhưng tôi không thể sống mà không có nó. |
Poznámka: Toto není vyčerpávající seznam právních požadavků, které souvisejí s publikováním aplikací na Google Play. Lưu ý: Đây không phải là danh sách các yêu cầu pháp lý hoàn chỉnh để phát hành ứng dụng trên Google Play. |
Elizina zpráva o onom vyčerpávajícím večeru v extrémním mrazu byla překvapivě optimistická. Lời tường thuật của Eliza về buổi tối mệt nhoài, lạnh thấu xương đó thật là lạc quan một cách đáng ngạc nhiên. |
Ani za vyčerpávajících podmínek bychom neměli připustit, abychom smýšleli převážně negativně. Ngay cả trong những tình thế gay go, chúng ta không nên chuyên nghĩ tiêu cực. |
Tyto cesty jsou nebezpečné a vyčerpávající. Những chuyến hành trình này đầy nguy hiểm và mệt nhọc. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyčerpávající trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.