второй этаж trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ второй этаж trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ второй этаж trong Tiếng Nga.
Từ второй этаж trong Tiếng Nga có các nghĩa là tầng hai, tầng trệt, thứ hai, tầng một, gác hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ второй этаж
tầng hai(first floor) |
tầng trệt(first floor) |
thứ hai(first floor) |
tầng một(first floor) |
gác hai(first floor) |
Xem thêm ví dụ
Чур, второй этаж - мой. Tầng hai là của tôi nha. |
Он прошел через двор, поднялся во второй этаж и начал стучать изо всех сил в дверь Атоса. Chàng đi qua sân, lên hai tầng gác và đập đến vỡ cửa nhà Athos. |
Расположена на втором этаже. Anh lên ngồi bàn 2. |
Идите на второй этаж. Lên tầng 2. |
На втором этаже есть охранник, он работает на нас. Người bảo vệ ở tầng hai làm việc cho chúng tôi. |
Он висит в моём кабинете на втором этаже. Nó được treo trong văn phòng tôi ở tầng hai. |
Тито, твои люди сказали, что Сид держат в последней спальне на втором этаже, так? Tito, người quen của anh bảo Syd ở trong phòng ngủ cuối trên tầng 2, đúng không? |
Во время одного посещения мы жили в комнате на втором этаже, которая зимой не отапливалась. Một lần, chúng tôi ở một phòng trên lầu, vào mùa đông phòng này rất lạnh. |
– Так взойдите по этой лестнице во второй этаж, направо, No 5. ông cứ việc theo cầu thang bên phải ở ngoài sân, lên tầng hai, phòng số 5. |
Потолок не ниже тридцати футов, а в углу винтовая лестница на второй этаж, где живет Тиффани Trần nhà cao, phải chừng chín mét, và ở góc nhà có cầu thang xoắn ốc dẫn đến phòng Tiffany. |
Второй этаж, третий этаж, и внезапно, пока вы возводили третий этаж, вся постройка рухнула. Tầng hai, tầng ba, và đột nhiên, trong khi đang xây tầng ba, cả công trình sụp đổ. |
У вас есть такой на втором этаже. Các người có một cái trên tầng hai. |
2 февраля 1942 году ему удалось бежать из заключения через окно туалета на втором этаже. Ngày 11 tháng 7 năm 2015, Guzmán đã trốn thoát khỏi nhà tù lần thứ hai thông qua một lối vào ở dưới phòng tắm của phòng giam. |
Один из рабочих-афганцев, Наджаф, падает со второго этажа и ломает ногу. Khi câu chuyện bắt đầu, một công nhân Afghanistan, NAJAF, rơi khỏi tòa nhà và gãy chân. |
Там я ухватился за лестничные перила и забрался на второй этаж. Khi bị quăng vào một cửa hàng sửa ô-tô, tôi chộp lấy cầu thang và trèo lên tầng hai. |
Мы уверены, он на втором этаже. Chúng tôi chắc chắn hắn trốn đâu đó trên lầu 2. |
«Когда я был еще молодым, наша небольшая семья жила в двухкомнатной квартире на втором этаже. “Khi tôi còn nhỏ, gia đình bé nhỏ của chúng tôi sống trong một căn hộ có một phòng ngủ ở trên tầng hai. |
И потом то же происходит на втором этаже. Rồi lên lầu hai cũng vậy. |
Всем преподавателям пройти в коридор второго этажа. Các Giáo sư đến cửa hành lang lên lầu 2 ngay. |
Спальни девочек находились на втором этаже, спальни мальчиков — на третьем. Phòng ngủ của các nữ sinh thì ở lầu hai, và phòng của các nam sinh thì ở lầu ba. |
На втором этаже лучше, у автомата со льдом. Tín hiệu tốt nhất ở tầng 2 ấy, gần máy làm đá |
Это лечится, если вы пройдете на второй этаж. Nó chữa được... chỉ cần anh đi lên tầng 2 cho tôi nhờ. |
Мы жили в крохотной комнате на втором этаже бревенчатой хижины. Chúng tôi sống trong một căn phòng nhỏ xíu ở tầng hai của ngôi nhà gỗ đơn sơ. |
Это не было, пока она не поднялась на второй этаж, что она думает о повороте ручку двери. Nó không phải cho đến khi cô leo lên đến tầng thứ hai mà cô nghĩ của biến xử lý của một cánh cửa. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ второй этаж trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.