vstávat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vstávat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vstávat trong Tiếng Séc.

Từ vstávat trong Tiếng Séc có nghĩa là đứng dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vstávat

đứng dậy

verb

Pane, pane Vážně si nemyslím, že byste měl vstávat, dokud se neujistím...
Thưa ngài, thưa ngài Tôi không nghĩ ngài nên đứng dậy cho đến khi tôi chắc...

Xem thêm ví dụ

Vstávám z postele, jenom abych strávil den s těmito skvělými džentlmeny.
Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà.
„Když budeš vstávat.“ Mnohé rodiny zjišťují, že když si každé ráno společně rozeberou jeden biblický text, přináší jim to vynikající výsledky.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
Hej, vstávat!
Hey, dậy!
Průkopnice, které jsou hospodyněmi, a jiní, musí vstávat časně, aby vykonali domácí práce a mohli věnovat celé dopoledne Jehovově službě.
Các bà nội-trợ làm khai-thác và những người khác phải thức dậy sớm lo công việc trong nhà để sau đó họ có thể dùng cả buổi sáng vào công-tác phụng-sự Đức Giê-hô-va.
A tato slova, která ti dnes přikazuji, se prokážou být na tvém srdci; a budeš je vštěpovat svému synovi a mluvit o nich, když budeš sedět ve svém domě a když půjdeš po cestě a když budeš uléhat a když budeš vstávat.“ (5. MOJŽÍŠOVA 6:5–7)
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7.
Budu vstávat v noci k tomu malýmu, dokud mi neodpustíš.
Anh sẽ dậy lúc nửa đêm Để trông con chúng ta nếu em tha thứ anh.
Neměl byste vstávat.
Anh không nên ngồi dậy!
Vstávat a cvičit, Sire Dřímalo.
Tỉnh dậy cùng ánh nắng mặt trời, ngài Snoozola.
(Lukáš 22:14, 15) K překvapení učedníků Ježíš po chvíli vstává a odkládá si svrchní oděvy.
Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên.
Později, jednou v noci před dvěma roky, jsem se staral o svého dědu a uviděl jsem jej vstávat z postele.
Sau đó, vào một đêm cách đây hai năm, tôi trông ông và thấy ông bước ra khỏi giường.
Snažte se chodit spát a vstávat každý den ve stejnou dobu.
Cố gắng đi ngủ và thức dậy đúng giờ mỗi ngày.
Sue pokračuje: „S manželem jsme se rozhodli vstávat o něco dřív, abychom si mohli společně přečíst a rozebrat nějaký úsek z Bible ještě před tím, než půjdeme do práce.
Chị Sue nói: “Vợ chồng tôi quyết định dậy sớm hơn để đọc và thảo luận một phần Kinh Thánh trước khi đi làm.
Od té doby začal Eduardo vstávat ve čtyři hodiny ráno, aby četl Knihu Mormonovu předtím, než půjde do práce.
Kể từ lúc đó, Eduardo bắt đầu thức dậy vào lúc 4 giờ sáng để đọc Sách Mặc Môn trước khi đi làm.
Budeme vstávat každé ráno.
Bọn con sẽ thức dậy vào buổi sáng,
vstávat je čas.
ta chuẩn bị đi,
Jessi, musíme vstávat dřív než ryby?
Ôi, Jess, chúng ta có cần phải thức sớm hơn cá không?
Rodiče v Izraeli dostali příkaz: „Budeš vštěpovat [Boží slova] svému synovi a mluvit o nich, když budeš sedět ve svém domě a když půjdeš po silnici a když budeš uléhat a když budeš vstávat.“
Các cha mẹ Y-sơ-ra-ên được dặn bảo: “Khá ân-cần dạy-dỗ [lời Đức Chúa Trời] cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy”.
Mojžíš vybízel rodiče, aby o Jehovových připomínkách mluvili, ‚když budou sedět ve svém domě a když půjdou po cestě a když budou uléhat a když budou vstávat‘. (5.
Môi-se khuyên cha mẹ truyền những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va cho con cái ‘khi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc nằm, hay là khi chỗi dậy’.
Kámo, je čas vstávat.
Anh bạn, đến giờ dậy rồi đấy!
V týdnu vstává ráno před pátou, aby si pročetla učebnice, poté jde do školy a vrátí se domů po šesté hodině večer.
Trong tuần, em thức dậy trước 5 giờ sáng để đọc bài vở nhà trường, và rồi em đi bộ tới trường, trở về nhà sau 6 giờ.
Tak jo, je načase vstávat.
Thôi dậy đi nào.
Nemusíte kvůli mně vstávat.
Anh không cần phải đứng dậy vì tôi.
No, pro začátek se zdá, že budeme muset každý den vstávat o 43 minut dřív.
đầu tiên ta sẽ phải dậy sớm bốn ba phút mỗi ngày.
Vstává časně
Cây trổ hoa sớm
Hej, vstávat.
Này, dậy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vstávat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.