вносить вклад trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ вносить вклад trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ вносить вклад trong Tiếng Nga.
Từ вносить вклад trong Tiếng Nga có nghĩa là contribute. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ вносить вклад
contribute
|
Xem thêm ví dụ
Вносим вклад «возле дома своего» Tham gia ở gần nhà |
Ваша способность вносить вклад не зависит от вашего призвания в Церкви. Khả năng đóng góp của các anh em không tùy thuộc vào sự kêu gọi của các anh em trong Giáo Hội. |
Покажи, как отец осуществляет главенство и как оба родителя вносят вклад в то, чтобы последовательно, тщательно учить детей. Cho thấy người cha dẫn đầu như thế nào nhưng cả cha mẹ đều có phần trong việc lập một chương trình dạy dỗ con cái một cách kỹ lưỡng và nhất trí. |
Безусловно, не всем из нас обстоятельства позволят путешествовать по миру или вносить вклад в науку. Dĩ nhiên ít có ai trong chúng ta được trở thành những nhà thám hiểm hoặc có khả năng đóng góp cho khoa học. |
Астрономы-любители и сейчас продолжают вносить вклад в эту науку. Các nhà thiên văn nghiệp dư tiếp tục thực hiện các đóng góp khoa học trong lĩnh vực thiên văn. |
Участие в этом важном виде служения помогает Нерланд почувствовать, что она тоже вносит вклад в дело Царства. Tham gia khía cạnh quan trọng này của thánh chức mang lại nhiều thỏa nguyện cho chị Nerlande. |
Люди, которые умеют хорошо читать, вносят вклад в создание процветающего, трудоспособного общества. Những người biết đọc giỏi góp phần vào việc tạo nên một xã hội thịnh vượng và phong phú. |
Сотрудничая друг с другом, все смогут вносить вклад в духовное процветание собрания. Cùng sinh hoạt chung, mọi người có thể góp phần vào sự tiến bộ thiêng liêng của hội thánh. |
Эти знания позволят вам вносить вклад в развитие современного предпринимательства, промышленности, сельского хозяйства и различных профессий. Kiến thức này sẽ cho phép các em đóng góp cho tương lai của nền kinh tế, kỹ thuật, nông nghiệp, và các nghề nghiệp hiện đại. |
Она вносит вклад в разработку политики в этих областях на национальном и международном уровнях. Tổ chức này góp phần xây dựng chính sách trong các lĩnh vực này ở cấp quốc gia và quốc tế. |
Давайте обсудим другие способы, которыми мы можем вносить вклад в духовное благополучие семьи. Hãy xem xét những cách khác mà chúng ta có thể góp phần giúp gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
16 Как замечательно, когда каждый член собрания ставит перед собой цель вносить вклад в общий положительный дух собрания! 16 Hội thánh sẽ nhận được rất nhiều lợi ích nếu mỗi thành viên cố gắng thể hiện tinh thần lành mạnh. |
Повышение количества метановой жидкости на южном полюсе вероятно вносит вклад в быстрый рост размеров облаков. Độ ẩm methane tăng ở cực nam có thể góp phần vào sự mở rộng nhanh chóng của kích thước mây. |
Однако мы знаем, что все члены собрания могут вносить вклад в то, чтобы встречи были как можно более укрепляющими. Tuy nhiên, tất cả các thành viên của hội thánh đều có thể góp phần làm cho chương trình nhóm họp được gây dựng. |
Когда ребенок подрастает и становится взрослым, все еще оставаясь зависимым, но выросшим человеком, он способен вносить вклад и быть самостоятельным. Khi một đứa trẻ lớn lên, rồi trở thành người lớn: trước giờ, nó từng là một người tiêu thụ, nhưng sự phát triển của một con người nằm ở khả năng đóng góp của người đó, để trở thành một người đóng góp. |
Мы рады, что можем вносить вклад — каким бы малым он ни был — в оправдание справедливого владычества Иеговы (Притчи 27:11). (Gióp 1:9-11; 2:3, 4) Chúng ta vui mừng là mình có phần, dù rất nhỏ, trong việc biện minh cho quyền tối thượng công bình của Đức Giê-hô-va.—Châm-ngôn 27:11. |
Все это очень живым образом вносит вклад в огромный подъем, в особенности в развивающемся мире, интереса и стремления людей к демократии. Những game này đều có đóng góp trong việc nâng cao sự hứng thú và đam mê của con người với nền dân chủ, đặc biệt là ở những nước đang phát triển. |
Мы можем вносить вклад во встречи собрания тем, что будем регулярно на них присутствовать и с воодушевлением принимать в них участие (Пс. Chúng ta có thể ủng hộ các buổi họp hội thánh bằng cách đều đặn tham dự và hăng hái tham gia. |
Важно то, что они создают разнообразие форм жизни, вносят вклад в обмен питательными веществами, происходящий в экосистеме, и помогают сохранить стабильность мирового климата. Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu. |
Когда мы уделяем время беседам с нашими детьми, то вносим вклад в свою вечную семью, идя вместе с ними по дороге к вечной жизни. Việc dành thời giờ ra để nói chuyện với con cái chúng ta là một sự đầu tư trong gia đình vĩnh cửu của mình khi chúng ta cùng nhau bước đi trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Но даже если ты не будешь напрямую вносить вклад в семейный бюджет, ты облегчишь финансовое бремя своих родителей, самостоятельно оплачивая свою одежду и личные вещи. Ngay cả khi không cần trả chi phí sinh hoạt trong nhà thì bạn cũng muốn giúp cha mẹ bằng cách tự mua quần áo và đồ dùng cá nhân. |
Я видел новые невообразимые до этого момента возможности жить и вносить вклад как в свою жизнь, так и в жизнь других, находящихся в таком же положении. Tôi thấy những khả năng mới mà trước đây không dám nghĩ đến để sống và đóng góp, cho bản thân mình và những người khác giống như tôi. |
Скажите отцу, что я буду стараться вносить свой вклад в ополчение. Hãy nói với cha cậu rằng tôi đã làm hết mình để cống hiến cho quân đội. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ вносить вклад trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.