vlečka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vlečka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vlečka trong Tiếng Séc.

Từ vlečka trong Tiếng Séc có các nghĩa là đuôi, hậu quả, xe lửa, nối đuôi, hàng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vlečka

đuôi

(train)

hậu quả

(train)

xe lửa

(train)

nối đuôi

hàng đợi

Xem thêm ví dụ

Mladým samcům začne růst vlečka v osmi měsících, ale plného opeření dosáhnou, až když jsou jim čtyři roky.
Công trống con bắt đầu mọc bộ lông vũ đặc trưng của nó khi lên tám tháng, nhưng tới khi được bốn tuổi thì mới có bộ lông hoàn hảo.
Paví vlečka, kterou může páv roztáhnout do nádherného vějíře, je tvořena prodlouženými pery nadocasních krovek, ne ocasními pery.
Bộ lông vũ mọc từ lưng chim, chứ không phải từ đuôi của nó.
Nezdá se, že by dlouhá vlečka nějak zpomalovala rychlost páva. Pouze když se pták snaží vzlétnout, vypadá to, jako by mu dlouhé peří přece jen trochu překáželo.
Bộ lông dài thượt dường như không khiến công bay chậm lại tuy có vẻ hơi bất tiện khi nó mới cất cánh.
Ukázka vlečky je ale jen jednou částí celého představení.
Tuy nhiên cách phô diễn bộ lông chỉ là một phần của màn biểu diễn.
Vlečku dospělého páva obvykle tvoří více než 200 per.
Trung bình, toàn bộ lông dài của một con công trưởng thành có hơn 200 cọng lông.
Do areálu bývalých loděnic vede železniční vlečka.
Có một phế tích nhà ga tàu hỏa cũ.
Páv používá ocasní pera k tomu, aby vlečku postavil do vzpřímené polohy.
Công dùng đuôi mình để nâng bộ lông vũ đó lên.
Napište na tabuli následující slova a slovní spojení: vlečka, serafínové (andělé), z nichž každý měl šest křídel, dým, řeřavý uhel.
Viết các từ và cụm từ sau đây lên trên bảng: vạt áo, các Sê Ra Phin (thiên thần); mỗi vị có sáu cánh, khói, cục than lửa đỏ.
Vysvětlete, že v tomto verši se slovo vlečka týká cípů neboli okraje roucha.
Giải thích rằng trong câu này, từ vạt áo ám chỉ đuôi của một cái áo choàng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vlečka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.