विजयी होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ विजयी होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विजयी होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ विजयी होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bản dàn bè, nhiều, hàng hai chục, khía, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ विजयी होना
bản dàn bè(score) |
nhiều(score) |
hàng hai chục(score) |
khía(score) |
điểm(score) |
Xem thêm ví dụ
शैतान और उसके कार्यों पर विजयी होना Chiến thắng Sa-tan và các công việc của hắn |
एक व्यक्ति विजयी होता है Một người chiến thắng. |
यहोवा के सेवक उनका जीवन ख़तरे में होने के बावजूद भी कैसे विजयी होने में समर्थ होते हैं? Làm sao tôi tớ của Đức Giê-hô-va có thể chiến thắng ngay cả khi tính mạng của họ bị đe dọa? |
लेकिन इस लड़ाई में हम विजयी हो सकते हैं। Nhưng chúng ta có thể chiến thắng trong trận chiến này. |
भ्रम में ऊंट की लड़ाई 656 में शुरू हुई, जहां अली विजयी हो गया। Hai bên đụng độ tại Trận Camel năm 656, nơi mà Ali giành được một chiến thắng quyết định. |
१८ ईश्वरीय शिक्षा प्रलोभनों पर विजयी होने के लिए हमारी मदद करती है, जैसे कि अपभ्रष्ट मनोरंजन खोजने के प्रलोभन। 18 Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời giúp chúng ta chiến thắng những sự cám dỗ, chẳng hạn như sự quyến rũ để theo đuổi sự giải trí đồi trụy. |
शुमेन विजयी होकर फाइनल में पहुँचे, जहाँ उनका सामना जॉर्जियोस सिच्चस से हुआ, जो पहले स्टीफानोस क्रिस्टोपाउलस को परास्त कर चुके थे। Schuhmann chiến thắng và lọt vào chơi trận chung kết, thi đấu với Georgios Tsitas, người đã từng đánh bại Stephanos Christopoulos. |
19 हम शैतान और उसके इशारों पर चलनेवाली दुष्ट आत्मिक सेनाओं के खिलाफ इस आध्यात्मिक लड़ाई में ज़रूर विजयी हो सकते हैं। 19 Chúng ta có thể thắng cuộc chiến thiêng liêng chống lại Ma-quỉ và các thần dữ theo hắn. |
जी हाँ, अपने महान उपदेशक की शिक्षा को लागू करने से हम शैतान के वश में पड़े इस संसार के दुष्ट प्रभावों पर विजयी होते हैं। Đúng vậy, áp dụng sự dạy dỗ của Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại khiến chúng ta chiến thắng các ảnh hưởng độc hại của thế gian này nằm dưới quyền Sa-tan (II Cô-rinh-tô 4:4; I Giăng 5:19). |
उनमें से कुछेक को तो अतिपापपूर्ण आदतों पर विजय प्राप्त करनी पड़ी थी और वे जानते हैं कि उन पर विजयी होना कितना कठिन हो सकता है। Một số người trong họ đã phải từ bỏ những thói nết hết sức là tội lỗi, và họ biết là làm được như vậy thật khó biết bao (I Cô-rinh-tô 6:9-11). |
हम यहोवा का धन्यवाद करते हैं कि सांसारिक अभिलाषाओं पर, और उसके तथा हमारे शत्रु—मुख्य-धोखेबाज़, शैतान अर्थात् इब्लीस—से उत्पन्न होनेवाली आत्मा पर विजयी होने के लिए ईश्वरीय शिक्षा हमारी मदद करती है! Chúng ta cám ơn Đức Giê-hô-va vì sự dạy dỗ của Ngài đã giúp chúng ta chiến thắng các sự tham dục của thế gian và trên tinh thần xuất phát từ kẻ thù chung của chúng ta và Đức Giê-hô-va—kẻ lừa dối siêu việt, Sa-tan Ma-quỉ! |
(उत्पत्ति ३९:७-१६; दानिय्येल ६:४-११) अजी, परमेश्वर के साथ एक अच्छे रिश्ते से उन पुरुषों को विजयी होने में मदद हुई, उसी तरह जैसे इस से हमें भी विजयी होने में मदद मिलेगी! (Sáng-thế Ký 39:7-16; Đa-ni-ên 6:4-11). Ấy chính là sự liên lạc với Đức Chúa Trời đã giúp cho những người nầy thắng cuộc, cũng như sẽ giúp cho chúng ta thắng cuộc! |
प्रत्याहार से इन्द्रियां वश में रहती हैं और उन पर पूर्ण विजय प्राप्त हो जाती है। Hãy khiến cho khắp tất cả mọi nơi đều được sự viên mãn thù thắng tối thượng. |
निश्चय ही, सभी साफ दिल के लोग उस पलटा लिए जाने के खास दिन की लालसा करते हैं जब दुष्टों के खिलाफ ईश्वरीय न्यायदंड दिया जाता है और यहोवा विश्व सर्वसत्ताधारी के रूप में विजयी होता है। Chắc chắn tất cả những người có lòng ngay thẳng đều ao ước mong đợi ngày đặc biệt đó khi Đức Chúa Trời phán xét người gian ác và Đức Giê-hô-va chiến thắng với tư cách là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ. |
बार-बार उन्होंने यहोवा के साथ की वाचा को तोड़ा, जब तक कि उसने आख़िरकार उन पर विजयी होने और, सा. यु. पू ६०७ में, उन्हें बाबुल में निर्वासित होने की अनुमति न दी।—२ इतिहास ३६:१५-२१. Họ đã rất nhiều lần không giữ theo giao ước với Đức Giê-hô-va, cho đến khi Ngài rốt cuộc phải cho phép họ bị chinh phục và trong năm 607 trước công nguyên bị lưu đày tại xứ Ba-by-lôn (II Sử-ký 36:15-21). |
अपने दुश्मन अम्मोनियों की सेना पर विजयी होने से पहले यिप्तह ने यहोवा से मन्नत मानी कि उसके घराने में से जो सबसे पहले बधाई देने के लिए घर के द्वार से निकले, उसे वह यहोवा को अर्पित कर देगा। Trước khi chiến thắng lực lượng của kẻ thù Am-môn, Giép-thê khấn hứa dâng cho Đức Giê-hô-va người đầu tiên từ trong nhà ra chúc mừng ông. |
इस छुटकारे पर पूरी तरह से विश्वास करने से हम विजय पाने वाले हो सकते हैं। Chúng ta sẽ thắng được nếu đặt sự trông cậy chắc chắn vào giá chuộc. |
१५ फिर पौलुस, आयत ११ में समझाता है कि कैसे पवित्र आत्मा के सहयोग में कार्य करनेवाला मन युद्ध में विजयी होता है: “और यदि उसी का आत्मा जिस ने यीशु को मरे हुओं में से जिलाया तुम में बसा हुआ है; तो जिस ने मसीह को मरे हुओं में से जिलाया, वह तुम्हारी मरनहार देहों को भी अपने आत्मा के द्वारा जो तुम में बसा हुआ है जिलाएगा।” 15 Rồi nơi Rô-ma 8 câu 11, Phao-lô giải thích thế nào trí hợp tác với thánh linh để thắng được trận chiến: “Lại nếu Thánh-Linh của Đấng làm cho Đức Chúa Jêsus sống lại từ trong kẻ chết ở trong anh em, thì Đấng làm cho Đức Chúa Jêsus sống lại từ trong kẻ chết cũng sẽ nhờ Thánh-Linh Ngài ở trong anh em mà khiến thân-thể hay chết của anh em lại sống”. |
महान नायक अचिलस की कहानी, जिसका लडाई में होना भर, विजय सुनिश्चित करता था, पर यदि वो लडाई में न हो, तो हार भी निश्नित होती थी । Họ kể cho chàng về người anh hùng vĩ đại tên là Achilles, rằng bất cừ khi nào chàng tham chiến là cầm chắc thắng lợi còn khi chàng rút lui khỏi chiến trận thì thất bại là điều không tránh khỏi. |
(लूका 22:28-30) यीशु ने यहाँ एक खास वाचा का ज़िक्र किया। उसने यह वाचा, आत्मा से अभिषिक्त अपने उन 1,44,000 भाइयों के साथ बाँधी है जो “प्राण देने तक विश्वासी” रहते हैं और ‘विजयी’ साबित होते हैं।—प्रकाशितवाक्य 2:10; 3:21. (Lu-ca 22:28-30) Ở đây Chúa Giê-su nói đến một giao ước đặc biệt mà ngài lập với 144.000 anh em được sinh lại bởi thánh linh, những người “giữ trung-tín cho đến chết” và chứng tỏ mình “thắng”.—Khải-huyền 2:10; 3:21. |
वर्ष १९५५ में पिताजी यूरोप में “विजयी राज्य” सम्मेलनों में उपस्थित हो सके। Năm 1955, cha có thể đi dự hội nghị “Nước Trời chiến thắng” tại Âu Châu. |
प्रेम धार्मिकता की विजय से आनन्दित होता है, जैसे कि यहोवा के उपासकों को बड़े बाबुल के पतन पर आनन्दित होने के लिए आज्ञा दी गई है।—प्रकाशितवाक्य १८:२०. Tình yêu thương vui mừng khi thấy sự công bình chiến thắng, như những người thờ phượng Đức Giê-hô-va được lệnh phải vui mừng khi Ba-by-lon lớn bị sụp đổ (Khải-huyền 18:20). |
(खिलखिलाहट) और इस विजयी खिलाडी को नेट तक आना होता है (Cười) Và người này phải đến gần chiếc lưới. |
आधुनिक युद्ध से यह अपेक्षा की जा सकती है कि इसका सहारा लेनेवाला हर राष्ट्र नष्ट हो जाएगा और कोई विजयी नहीं होगा। Chiến tranh thời tân tiến chắc chắn sẽ hủy diệt tất cả các quốc gia tham chiến và sẽ không có kẻ thắng. |
हालाँकि मंज़िल शायद दूर नज़र आए, आइए हम धीरज धरने का निश्चय करें, विश्वास में सक्रिय होकर, जैसा उसके विजयी लोग पृथ्वी के खतरनाक क्षेत्रों में आज कर रहे हैं। Mặc dù con đường có vẻ còn xa, chúng ta hãy quyết tâm chịu đựng, tích cực trong đức tin, như dân chiến thắng của Ngài đang làm tại các vùng nhiều biến động trên đất ngày nay. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विजयी होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.