विधि trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ विधि trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विधि trong Tiếng Ấn Độ.

Từ विधि trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là luật pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ विधि

luật pháp

noun

वे कहते हैं कि शेष विधियों का अन्त हुआ था परन्तु दस आज्ञाओं का पालन करना आवश्यक है।
Họ cho rằng các luật pháp khác đã chấm dứt trong khi Mười Điều Răn thì vẫn còn.

Xem thêm ví dụ

८. (क) इस्राएल में कौन-सी मूल शिक्षा-विधि प्रयोग की जाती थी, लेकिन किस महत्त्वपूर्ण विशिष्टता के साथ?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
आपको इस क्रेडिट कार्ड के ज़रिए की जाने वाली खरीदारियां तभी दिखाई देगी जब आपके परिवार का सदस्य खरीदारी करने के लिए परिवार भुगतान विधि चुनेगा.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
आपके पास अपनी सामान्य अपलोड विधि इस्तेमाल करके फ़ाइल अपलोड करने का भी विकल्प है.
Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường.
फिर भी वह कुलुस्सियों को लिख सका: “मैं यदि शरीर के भाव से तुम से दूर हूं, तौभी आत्मिक भाव से तुम्हारे निकट हूं, और तुम्हारे विधि-अनुसार चरित्र और तुम्हारे विश्वास की जो मसीह में है दृढ़ता देखकर प्रसन्न होता हूं।”
Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”.
आपको भुगतान विधि सेक्शन में ऊपर की ओर भुगतान सेटिंग दिखाई देगी.
Bạn sẽ thấy tùy chọn cài đặt thanh toán của mình ở phía trên cùng trong mục Cách thanh toán.
हम पढ़ते हैं: “यहोवा ने सब भविष्यद्वक्ताओं और सब दर्शियों के द्वारा इस्राएल और यहूदा को यह कह कर चिताया था, कि अपनी बुरी चाल छोड़कर उस सारी व्यवस्था के अनुसार जो मैं ने तुम्हारे पुरखाओं को दी थी, और अपने दास भविष्यद्वक्ताओं के हाथ तुम्हारे पास पहुंचाई है, मेरी आज्ञाओं और विधियों को माना करो।”
Chúng ta đọc: “Đức Giê-hô-va cậy miệng các đấng tiên-tri và những kẻ tiên-kiến mà khuyên Y-sơ-ra-ên và Giu-đa rằng: Khá từ-bỏ đường ác của các ngươi, hãy gìn-giữ điều-răn và luật-lệ ta, tùy theo các mạng-lịnh ta cậy những tiên-tri, là tôi-tớ ta, mà truyền cho tổ-phụ các ngươi” (II Các Vua 17:13).
उन विधियों में यह फैसला भी था कि अब मसीहियों को व्यवस्था के मुताबिक खतना कराने की ज़रूरत नहीं!
Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa!
Google Analytics ईकॉमर्स क्रियान्वयन विधियों के दो मुख्य प्रकार हैं:
Có hai loại phương pháp triển khai thương mại điện tử Google Analytics chính:
यहोवा अपनी ख़ुद की विधियों को कभी नहीं तोड़ता, ना ही वह अपने सिद्धान्तों का समझौता करता है।
Đức Giê-hô-va không bao giờ vi phạm những điều luật mà chính Ngài đặt ra hoặc hòa giải những nguyên tắc của Ngài.
1998 से 2000 तक वे भारतीय विधि आयोग की सदस्य रही और हिन्दू उतराधिकार कानून में संशोधन कराया जिसके तहत संयुक्त परिवार में बेटियों को बराबर का अधिकार प्रदान किया गया।
Bà là một thành viên của Ủy ban Luật 15 của Ấn Độ từ năm 1997 đến năm 2000, và chịu trách nhiệm sửa đổi Đạo luật thừa kế Hindu đã trao quyền bình đẳng cho con gái trong tài sản gia đình.
परिवार के सदस्य ऐप्लिकेशन के अंदर की जाने वाली खरीदारियों के लिए और Google Play पर ये सामग्री खरीदने के लिए परिवार भुगतान विधि का इस्तेमाल कर सकते हैं:
Các thành viên gia đình có thể sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình để mua hàng trong ứng dụng và mua nội dung sau đây trên Google Play:
Analytics संग्रहण विधि (जैसे analytics.js वेबसाइटों के लिए ट्रैकिंग कोड या मोबाइल एप्लिकेशन के लिए SDK) का उपयोग करके एकत्र किया गया समस्त डेटा एक प्रॉपर्टी पर भेजा जाता है.
Bất kỳ dữ liệu nào bạn thu thập bằng cách sử dụng phương pháp thu thập Analytics (như analytics.js mã theo dõi cho trang web hoặc SDK cho ứng dụng trên điện thoại di động) đều được gửi đến thuộc tính.
एक माध्यमिक आयाम जोड़ें: उपरोक्त तीन विधियों में से किसी के संयोजन के रूप में आप एक माध्यमिक आयाम भी जोड़ सकते हैं.
Thêm tham số phụ: Kết hợp với một trong ba phương pháp bất kỳ ở trên, bạn cũng có thể thêm một tham số phụ.
१३. (क) प्राचीनों को अनम्य विधियों और नियमों को बनाने से क्यों दूर रहना चाहिए?
13. a) Tại sao các trưởng lão nên tránh lập những luật lệ cứng rắn?
तकदीर या भाग्य का अकसर यह मतलब समझा जाता है, “पहले से लिखा फैसला, एक भविष्यवाणी, एक खुदाई फरमान या विधाता के हाथों लिखा हमारा भविष्य।”
Từ ngữ “định mệnh” có nghĩa là “số mệnh do một lực lượng huyền bí định sẵn”.
(रोमियों १३:१) वह प्रेरित पौलुस की इस चेतावनी की ओर ध्यान देकर भली-भाँति करेगा, कि “जो कोई अधिकार का विरोध करता है, वह परमेश्वर की विधि का साम्हना करता है, और साम्हना करनेवाले दण्ड पाएँगे।”—रोमियों १३:२.
Kẻ đó nên nghe lời cảnh cáo của sứ đồ Phao-lô nói “ai chống-cự quyền-phép, tức là đối-địch với mạng-lịnh Đức Chúa Trời đã lập; và những kẻ đối-địch thì chuốc lấy sự phán-xét vào mình” (Rô-ma 13:2).
१६ सो आज भी छुटकारा-प्राप्त उपासक हैं जो परमेश्वर की न सिर्फ़ सृजनात्मक हस्तकला का बल्कि उसकी विधियों का भी मूल्यांकन करते हैं।
16 Vậy ngày nay cũng có những người thờ phượng Đức Chúa Trời đã được ngài giải cứu, và không những họ quí trọng công trình sáng tạo của ngài mà còn quí các điều luật của ngài nữa.
कई नेतृत्व में टसेपेल्लिन पटरियों, जैसे "पूरी Lotta प्यार" और "को हिलाकर रख आप दिया मैं", के रूप में की रिकॉर्डिंग के लिए पृष्ठ इसके अतिरिक्त "रिवर्स प्रतिध्वनि" - एक तकनीक है जो वह खुद करते हुए (वह मूल रूप से इस विधि जब 1967 एकल "दस भारतीयों के छोटे" रिकॉर्डिंग विकसित की थी) के साथ Yardbirds का आविष्कार किया है दावा किया।
Trong rất nhiều ca khúc cua Led Zeppelin, điển hình là "Whole Lotta Love" và "You Shook Me", Page có cho thêm hiệu ứng "reverse echo" – một kỹ thuật mà ông từng tuyên bố là sản phẩm cá nhân từ thời kỳ The Yardbirds (ông phát hiện ra hiệu ứng này trong quá trình thu âm đĩa đơn "Ten Little Indians" năm 1967).
तोरई रसीली गिलकी की सब्जी बनाने की विधि Multilingual taxonomic information at the University of Melbourne Luffa aegyptiaca Picture
Thông tin phân loại học đa ngôn ngữ của Đại học Melbourne Luffa aegyptiaca trong Floridata
अपनी लागतों का भुगतान के लिए आपके द्वारा उपयोग की जाने वाली विधि, जैसे क्रेडिट कार्ड या बैंक हस्तांतरण.
Hình thức bạn sử dụng để thanh toán chi phí của mình, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng.
एक भजनहार ने लिखा: “वह याकूब को अपना वचन, और इस्राएल को अपनी विधियां और नियम बताता है।
Người viết Thi-thiên ghi lại: “Ngài truyền lời mình cho Gia-cốp, luật-lệ và mạng-lịnh mình cho Y-sơ-ra-ên.
12 और अब वे मूसा की व्यवस्था की कार्यवाहियों और विधियों के अनुसार नहीं चले; परन्तु निरंतर उपवास और प्रार्थना करते हुए, और अक्सर प्रार्थना में और प्रभु के वचन को सुनने में एकत्रित होते हुए अब वे उन आज्ञाओं के अनुसार चले जिसे उनके प्रभु और उनके परमेश्वर ने उन्हें दिया था ।
12 Và họ không còn sống theo acác nghi lễ và các giáo lễ của bluật pháp Môi Se nữa, nhưng họ sống theo các lệnh truyền mà họ đã nhận được từ Chúa của họ và Thượng Đế của họ, và họ tiếp tục cnhịn ăn và cầu nguyện, và thường cùng nhau tụ họp để cầu nguyện và nghe lời của Chúa.
आपका पॉप३ सर्वर समर्थित नहीं करता है SASL को. भिन्न प्रमाणीकरण विधि चुनें
Máy phục vụ POP# của bạn không hỗ trợ SASL. Hãy chọn phương pháp xác thực khác
विधि % # गलत हस्ताक्षर के साथ बुलाया गया
Phương pháp % # được gọi với chữ ký không đúng
सामान्य युग पूर्व १८वीं सदी के हम्मूराबी की विधि-संहिता में ऐसे नियम शामिल थे जो बाबिलोन में तलाक की अनुमति देते थे।
Cuốn Đạo Luật Hammurabi vào thế kỷ 18 TCN bao gồm những luật cho phép ly dị tại Ba-by-lôn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विधि trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.