विदा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ विदा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विदा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ विदा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tạm biệt, xin chào, chào, hẹn gặp lại, từ biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ विदा

tạm biệt

(goodbye)

xin chào

(goodbye)

chào

(goodbye)

hẹn gặp lại

từ biệt

Xem thêm ví dụ

+ 36 इसलिए इन्हें विदा कर ताकि वे आस-पास के देहातों और गाँवों में जाकर खाने के लिए कुछ खरीद लें।”
+ 36 Xin Thầy cho họ về để họ vào các thôn làng quanh đây mua thức ăn”.
आठ देशों में काम करनेवाले एक जोड़े ने लिखा: “यहाँ के भाई बहुत अच्छे हैं। बड़े दुःख के साथ हम यहाँ से विदा हो रहे हैं।
Một cặp vợ chồng đã phục vụ tám xứ trong công tác hải ngoại viết: “Các anh em nơi đây thật tuyệt vời.
और मुझे पता चला कि हमारे मशहूर शिक्षण विद, जैसे के आरने डंकन,भूतपूर्व शिक्षण मंत्री, वेंडी कोप्प, टीच फॉर अमेरिका के स्थापक कभी छोटी स्कूलों में पढे ही नहीं।
Tôi cũng học được rằng hầu hết các nhà cải cách giáo dục của chúng ta, những người như Arne Duncan, cựu Bộ trưởng Bộ giáo dục Mỹ, hay Wendy Kopp, người lập ra tổ chức Teach For America, chưa bao giờ học ở một trường công trong thành phố như tôi.
उसके एक चेले मत्ती ने लिखा: “[यीशु] लोगों को विदा करके, प्रार्थना करने को अलग पहाड़ पर चढ़ गया।”
Môn đồ Ma-thi-ơ viết: ‘Sau khi truyền cho dân-chúng tan đi, Ngài lên núi để cầu-nguyện riêng’.
उत्पत्ति से मलाकी के हवालों के लिए द होली बाइबल हिंदी (O.V.), ए न्यू हिंदी ट्रांस्लेशन (NHT) और न्यू वर्ल्ड ट्रांस्लेशन ऑफ द होली स्क्रिपचर्स्—विद रेफ्रेंसेज़ (NW) इस्तेमाल की गयी हैं।
Trừ khi được ghi rõ, các câu Kinh Thánh trích dẫn trong ấn phẩm này là của bản Liên Hiệp Thánh kinh hội.
“उस ने [इस्राएली] दूतों को अपने घर में उतारा, और दूसरे मार्ग से विदा किया” जिससे कि वे अपने कनानी दुश्मनों की पकड़ में आने से बच निकले। इस तरह वह अपने विश्वास के “कर्मों से धार्मिक ठहरी।”
Bà ‘được xưng công-bình bởi việc làm [của đức tin], sau khi tiếp-rước các sứ-giả [Y-sơ-ra-ên] và khiến họ noi đường khác mà đi’ hầu tránh kẻ thù Ca-na-an.
केन्नेली ने अपनी आत्मकथा स्ट्रेंज डेज: माई लाइफ विद एंड विदाउट जिम मॉरिसन तथा रॉक वाइव्स नामक पुस्तक में पेश एक साक्षात्कार में मॉरिसन के साथ अपने अनुभवों की चर्चा की है।
Kennealy thuật lại những gì đã trải qua với Morrison trong cuốn tự truyện "Strange Day: My Life With and Without Jim Morrison" và trong một cuộc phỏng vấn được ghi lại trong cuốn sách "Rock Wives".
18 फिर भी पौलुस वहाँ कुछ दिन और ठहरा और इसके बाद उसने भाइयों से विदा ली।
18 Sau khi ở lại thêm một thời gian, Phao-lô từ giã anh em và lên thuyền đi đến Sy-ri, có Bê-rít-sin và A-qui-la đi cùng.
इस कहानी के साथ मैं आपसे विदा लुंगी |
Tôi sẽ kể cho bạn nghe câu chuyện cuối cùng này.
पिछली सात दफा विदा होते समय ऐसे ही हमारे दिल को ‘बहुत दुःख’ हुआ था।
Từ giã họ sẽ rất đau buồn—lần thứ tám chúng tôi bị ‘tan nát’ lòng.
न्यू वर्ल्ड ट्रांस्लेशन ऑफ द होली स्क्रिप्चर्स्—विद रॆफ्रॆंसॆज़ की कुछ खासियतें क्या हैं जो निजी अध्ययन में हमारी मदद कर सकती हैं?
Một số đặc điểm nào của Bản dịch Thế Giới Mới có tham khảo có thể giúp ích cho việc học hỏi cá nhân?
भारी मन से, हमने उन लोगों से विदा ली जिनके हम इतने करीब आ गए थे और उस “कल” का सामना करने को चले जो अचानक ही हमारी ज़िंदगी में आ गया था।
Với cảm xúc lẫn lộn khó tả, chúng tôi lưu luyến giã từ những người mình thương yêu, và quay qua đương đầu với “ngày mai” bất ngờ này.
मगर जिस आयत के बाद NW लिखा हो वह आयत न्यू वर्ल्ड ट्रांस्लेशन ऑफ द होली स्क्रिप्चर्स्—विद रॆफ्रॆंसॆज़ से है और जिस आयत के बाद NHT लिखा हो वह द होली बाइबल—ए न्यू हिन्दी ट्रांस्लेशन से है।
NW là chữ viết tắt của New World Translation of the Holy Scriptures—With References (Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới có tham khảo)
तब दाविद ने अब्नेर को विदा किया और अब्नेर शांति से अपने रास्ते चला गया।
Vậy, Đa-vít để Áp-ne lên đường và ông đi bình yên.
जब मैंने अपने युवा समूह को इसके बारे में बताया तो वे मुझे खुशी-खुशी विदा करना चाहते थे। इसलिए उन्होंने मेरी विदाई में एक खुशी-भरा गीत गाने की सोची।
Khi tôi nói với bạn bè trong Nhóm Trẻ, họ muốn hát một bài hát vui để tiễn tôi.
14 लूका आगे लिखता है, ‘मंडली उन्हें कुछ दूर तक विदा करती है और फिर ये भाई फीनीके और सामरिया के इलाकों से होते हुए जाते हैं और वहाँ के भाइयों को ब्यौरेदार जानकारी देते हैं कि कैसे गैर-यहूदियों ने धर्म-परिवर्तन किया है और इन बातों से सभी भाइयों को बड़ी खुशी देते हैं।’
14 Lời tường thuật của Lu-ca tiếp tục: “Sau khi được hội thánh tiễn một đoạn đường, họ đi tiếp đến xứ Phê-ni-xi và Sa-ma-ri, tường thuật chi tiết về việc dân ngoại cải đạo, khiến anh em rất vui mừng” (Công 15:3).
अगर तू बताता तो मैं तुझे धूम-धाम से विदा करता, डफली और सुरमंडल बजवाता और नाच-गाने के साथ तुझे खुशी-खुशी रवाना करता।
Nếu con nói trước, hẳn cha đã tiễn con trong niềm vui tiếng hát, trong tiếng trống tiếng đàn.
3 मंडली ने उन्हें कुछ दूर तक विदा किया और फिर ये भाई फीनीके और सामरिया के इलाकों से होते हुए गए और वहाँ के भाइयों को पूरा ब्यौरा देकर बताया कि गैर-यहूदी खुद को बदलकर परमेश्वर की तरफ हो गए हैं। यह सब सुनकर भाइयों को बहुत खुशी हुई।
3 Sau khi được hội thánh tiễn một đoạn đường, họ đi tiếp qua Phê-ni-xi và Sa-ma-ri, tường thuật chi tiết về việc dân ngoại nhập đạo, khiến hết thảy anh em vui mừng khôn xiết.
तलाशी खत्म होने पर बड़े अफसर ने मुस्कुराकर हमसे विदा ली।
Khi họ đi, sĩ quan trưởng mỉm cười và vẫy chào chúng tôi.
+ 4 मगर जब भी तुम किसी घर में जाओ, तो वहीं ठहरो और वहीं से विदा लो।
*+ 4 Khi anh em vào nhà nào, hãy ở lại nhà ấy cho đến khi rời khỏi đó.
प्राचीन यूनानी अनुवादों में लिखे परमेश्वर के नाम के और भी उदाहरणों के लिए न्यू वर्ल्ड ट्रांस्लेशन ऑफ द होली स्क्रिप्चर्स्—विद रॆफ्रॆंसॆज़ में अपॆंडिक्स 1C देखिए।
Muốn biết những bằng chứng khác cho thấy danh Đức Chúa Trời được dùng trong các bản Kinh Thánh bằng tiếng Hy Lạp cổ, xin xem New World Translation of the Holy Scriptures—With References, phụ lục 1C.
15 इसी भरोसे के साथ मैंने सोचा था कि तुम्हारे पास दूसरी बार आऊँ ताकि तुम्हें खुशी का एक और मौका मिले। * 16 क्योंकि मैंने सोचा था कि मकिदुनिया जाते वक्त और वहाँ से लौटते वक्त रास्ते में तुमसे मिलूँगा और फिर तुम कुछ दूर आकर मुझे यहूदिया के लिए विदा करोगे।
15 Với niềm tin chắc đó nên tôi định đến với anh em trước, hầu anh em có dịp thứ hai để vui mừng;* 16 vì tôi dự định ghé thăm anh em trên đường đi Ma-xê-đô-ni-a, và từ Ma-xê-đô-ni-a trở lại với anh em, rồi được anh em tiễn lên đường đi đến Giu-đê.
6 फिर यहोशू ने इसराएलियों को विदा किया और वे अपनी-अपनी विरासत की ज़मीन पर कब्ज़ा करने के लिए चले गए।
6 Khi Giô-suê cho dân Y-sơ-ra-ên đi về, mỗi người đã về với phần thừa kế của mình để nhận lấy xứ.
द्वीप से जाते वक्त, भाई-बहनों से विदा लेना आसान नहीं था।
Họ cảm thấy bùi ngùi khó rời đảo.
तब तक अब्नेर हेब्रोन से जा चुका था क्योंकि दाविद ने उसे शांति से विदा कर दिया था।
Áp-ne không còn ở với Đa-vít tại Hếp-rôn nữa, vì vua đã để ông đi bình yên.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विदा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.