vessels trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vessels trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vessels trong Tiếng Anh.

Từ vessels trong Tiếng Anh có các nghĩa là sa, cát, Cát, đóng, lái xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vessels

sa

cát

Cát

đóng

lái xe

Xem thêm ví dụ

Lymphatic vessels also provide routes for disease organisms.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
And more important, he will let them all recover the gods, the statues, the temple vessels that had been confiscated.
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
Semerkhet not only confiscated Adjib's vessels, in his tomb several artifacts from the necropolis of queen Meritneith and king Den also were found.
Semerkhet không chỉ lấy những chiếc bình của Adjib, trong ngôi mộ của ông còn tìm thấy một số đồ tạo tác từ nghĩa địa của nữ hoàng Meritneith và của vua Den.
Twelve more vessels were built by the same shipyards in Japan per an order from the French Navy, where they were designated the Tribal class (or Arabe class) named Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois, and Touareg.
Có thêm mười hai chiếc khác được chế tạo tại cùng các xưởng tàu này theo một đơn đặt hàng của Hải quân Pháp, khi lớp này được gọi là lớp Tribal hay lớp Arabe; và chúng được đặt tên: Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois và Touareg.
USS Capodanno was given to Turkey by the United States Navy as part of the restitution for the accident and the vessel was renamed TCG Muavenet (F-250).
USS Capodanno (FF-1093) đã được Hải quân Hoa Kỳ cấp cho Thổ Nhĩ Kỳ như là một phần của việc khôi phục tai nạn và tàu đã được đổi tên thành TCG Muavenet (F-250).
The vessel remained at anchor off Rio de Janeiro, and, on 13 April, the former emperor transferred to and departed for Europe aboard HMS Volage.
Nhưng chiếc tàu này vẫn ở Rio de Janeiro, không nhổ neo, và, đến ngày 13 tháng 4, cựu hoàng đế đi đến châu Âu trên con tàu HMS Volage.
“[Become] a vessel for an honorable purpose, . . . prepared for every good work.” —2 TIMOTHY 2:21.
“[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21.
This has been coupled with a steady rise in average ship size and in the numbers of Panamax vessels passing through the canal, so that the total tonnage carried rose from 227.9 million PC/UMS tons in fiscal year 1999 to a then record high of 312.9 million tons in 2007, and falling to 299.1 million tons in 2009.
Tuy nhiên, nó được kết hợp với sự gia tăng vững chắc trong kích thước trung bình của tàu và trong số lượng các tàu Panamax quá cảnh, vì thế tổng trọng tải qua kênh đào đã tăng đều từ 227,9 triệu tấn PC/UMS trong năm tài chính 1999 tới 296,0 triệu tấn vào năm 2006,.
Those vessels strained the beer, preventing drinkers from swallowing husks of the barley from which it was brewed.
Những này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
According to Lotti, Oz was supposed to be the vessel for the sake of hiding the existence of Jack Vessalius and should the vessel be broken, Jack’s existence will be brought to light and the further warping of Abyss’s will, who seeks him, will most probably interfere with the real world.
Lottie nói rằng, Oz là nhân tố quan trọng để giấu đi sự tồn tại của Jack Vessalius, nếu Oz chết, sự tồn tại của Jack sẽ được làm sáng tỏ, dẫn đến Intention of the Abyss, người luôn tìm kiếm Jack sẽ làm đảo lộn thế giới thực.
Any blockage of lymphatic vessels causes fluid to accumulate in the affected region, creating a swelling called an edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
There are fears that reactor three may have released radioactive steam due to a reported damage to its containment vessel .
Người ta lo sợ rằng lò phản ứng số ba có thể đã phát tán hơi phóng xạ do bị hỏng bình khí nén như đã báo cáo .
Upon the death of Crowninshield, Jefferson was sold by the family in 1815 and became a fishing vessel.
Sau khi Crowninshield qua đời, Jefferson được gia đình bán năm 1815 và trở thành tàu đánh cá.
1900: Socotra Rock is discovered by the British merchant vessel Socotra.
1900: Một tàu buôn của Anh tên là Socotra đã phát hiện ra đá ngầm Socotra.
It entered World War I with relatively few modern vessels, and during the war few warships were built because the main French effort was on land.
Trong chiến tranh, ít tàu chiến đã được chế tạo vì nỗ lực chính của Pháp là trên đất liền.
If I put my finger there, I can see that vessel empty and then fill again as the blood being pushed by my heart courses round.
Nếu tôi ấn ngón tay ở đây, mạch không còn máu, rồi nó lại tràn vào khi máu được trái tim đẩy đến khắp nơi.
21 Individuals who do not conduct themselves in harmony with divine requirements are ‘vessels lacking honor.’
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.
14 The privilege Christians have of preaching the good news is likened by Paul to “treasure in earthen vessels.”
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).
Blood vessels
Mạch máu
Additionally, the Taiwanese fishing vessel Jai Tai NR3 became stranded amid 9.1 m (30 ft) seas, with its bow split open.
Ngoài ra, tàu cá Jai Tai NR3 của Đài Loan bị mắc cạn giữa vùng nước có độ sâu 9,1 m, với mũi tàu bị tách hở.
Right now, Profounder's right at the very beginning, and it's very palpable; it's very clear to me, that it's just a vessel, it's just a tool.
Hiện nay, Profounder đã đi đúng hướng ngay từ đầu, và điều đó là chắc chắn, rõ ràng với tôi đó là một công cụ.
Another German vessel, the Hedwig, was sunk in February 1916, leaving the Götzen as the only German vessel remaining to control the lake.
Tàu chiến khác của Đức Hedwig, bị đánh chìm trong tháng 2 năm 1916, chỉ còn lại tàu Götzen là tàu duy nhất của Đức dùng kiểm soát hồ.
It holds open a blocked artery when it gets to its destination, but it needs to be much smaller for the trip there, through your blood vessels.
Nó giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn.
The details may differ, but most accounts contain the thought that the earth was covered by water and only a few people survived in a man-made vessel.
Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy.
Paul —A Chosen Vessel to the Nations
Phao-lô—“Đồ-dùng” được chọn cho các dân ngoại

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vessels trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới vessels

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.