veřejnoprávní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veřejnoprávní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veřejnoprávní trong Tiếng Séc.

Từ veřejnoprávní trong Tiếng Séc có các nghĩa là công khai, công cộng, Công vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veřejnoprávní

công khai

công cộng

Công vụ

(public service)

Xem thêm ví dụ

Veřejnoprávní médium Canadian Broadcasting Corporation (CBC) následně přijímalo telefonáty žádající reprízu daného projevu a quebecký politik Claude Ryan to nazval „zřejmě prvním náznakem dynastie“.
The Canadian Broadcasting Corporation (CBC) đã nhận được rất nhiều cuộc gọi đến đề nghị phát lại bài điếu văn này sau khi được phát lần đầu, và chính trị gia hàng đầu Quebec Claude Ryan mô tả nó như là "có lẽ biểu hiện đầu tiên của một triều đại."
Vychází pravidelně každý týden v novinách Verdens Gang (VG) a v programu Topp 20 veřejnoprávní rozhlasové stanice Norsk rikskringkasting.
Nó được phát hành hàng tuần trên tờ VG (Verdens Gang) và chương trình Topp 20 của Tập đoàn truyền thông Na Uy (tiếng Na Uy: Norsk rikskringkasting AS).
Dne 3. června 2014 německá veřejnoprávní televize Das Erste informovala, že nástroj pro sledování lidí XKeyScore, vyvinutý NSA, obsahuje definice, které hledají lidi, kteří hledají Tails ve vyhledávači nebo navštěvují oficiální stránky.
Ngày 3/7/2014, kênh truyền hình công cộng Đức Das Erste báo cáo rằng hệ thống giám sát XKeyscore của NSA có cấc thông tin của những người tìm kiếm Tails qua các công cụ tìm kiếm hoặc truy cập vào trang web của Tails.
France Télévisions je francouzská veřejnoprávní síť televizních stanice zahrnující kanály France 2, France 3, France 4, France 5 a France Ô (vysílající v zámořských územích).
Hãng truyền thông công cộng France Télévision vận hành một kênh truyền hình địa phương mang tên Réseau Outre-Mer 1re, cùng với truyền phát các kênh France 2, France 3, France 4, France 5, France Ô, France 24 và Arte.
Produkční tým Blink TV potvrdil, že chce do soutěže zahrnout i země napříč Asií a Pacifikem včetně těch, jejichž veřejnoprávní televize nejsou plnohodnotným členem ABU.
Đơn vị sản xuất Blink TV đã xác nhận đối tượng tham gia cuộc thi bao gồm tất cả các quốc gia khu vực Châu Á - Thái Bình Dương chứ không chỉ giới hạn cho thành viên của Hiệp hội Phát thanh Truyền hình châu Á -Thái Bình Dương (ABU).
ERT (řecky: Ελληνική Ραδιοφωνία Τηλεόραση, česky: Řecký rozhlas a televize, čili Řecká vysílací společnost) je řecká veřejnoprávní televize a rozhlas.
Đài phát thanh truyền hình Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Ραδιοφωνία Τηλεόραση, Ellinikí Radiofonía Tileórasi hoặc ERT, nghĩa là "Đài phát thanh truyền hình Hy Lạp") là công ty truyền phát thanh truyền hình công cộng nhà nước Hy Lạp.
Cité de la musique (česky Město hudby) je francouzská veřejnoprávní instituce pod dohledem ministerstva kultury, která zahrnuje několik institucí zabývajících se hudbou.
Cité de la musique, hay Thành phố âm nhạc, là một cơ sở công cộng thuộc Bộ Văn hóa Pháp với nhiều không gian mang các chức năng khác nhau dành cho âm nhạc.
V závěru roku 2004 vydal Armen Avetisyan, zakladatel krajně pravicové skupiny AAU (Armenian Aryan Union), prohlášení, v němž uváděl, že někteří arménští vrcholoví politici jsou homosexuálové, což odstartovalo sérii vášnivých politických debat ve arménských veřejnoprávních médiích.
Vào mùa thu năm 2004, được thúc đẩy bởi thông báo của Armen Avetisyan, người sáng lập của AAU (Armenia Aryan Union), một nhóm cực hữu, rằng một số quan chức hàng đầu của Armenia là người đồng tính, nhiều thành viên quốc hội đã khởi xướng các cuộc tranh luận sôi nổi được phát đi qua các kênh truyền hình công cộng.
Události, komentáře je zpravodajský pořad veřejnoprávní České televize, vysílaný živě ve všední dny od 22.00 na kanálu ČT24.
Vợ Chồng Son là chương trình truyền hình thực tế dạng talkshow được phát sóng lúc 22h Chủ nhật hàng tuần trên kênh HTV7.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veřejnoprávní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.