velkochov trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velkochov trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velkochov trong Tiếng Séc.
Từ velkochov trong Tiếng Séc có nghĩa là Chăn nuôi công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velkochov
Chăn nuôi công nghiệp(chov hospodářských zvířat) |
Xem thêm ví dụ
Takže tohle je vlastně kráva, ale když porazíte krávu -- aspoň tedy v průmyslových velkochovech -- zbudou malinkaté kousky steaků, které nemůžete prodat do obchodů. Takže je poslepují dohromady pomocí fibrinu z prasečí krve do takové zvláštní klobásy, tu zmrazí, nakrájí na malé plátky a ty pak mohou prodávat jako steak. Sự là, nó cơ bản là bò, nhưng khi bạn làm thịt một con bò thì chuyện gì xảy ra -- ít ra là trong nhà máy chăn nuôi công nghiệp -- họ có những mảnh thịt vụn nho nhỏ này mà họ không thể đem bán như miếng thịt tử tế được, vậy nên họ dính tất cả những vụn đó lại bằng fibrin (một loại prô-tê-in) trong máu lợn thành chiếc xúc xích to thật to này, rồi làm chiếc xúc xích đóng đá, cắt thành lát nhỏ, và lại bán những lát ấy như là miếng thịt. |
Tento velkochov málem nechal zbourat celou budovu veteriny, přestože stačilo posunout vlajku jinam. Nơi cho gia súc ăn này chuẩn bị dỡ bỏ toàn bộ cơ sở thú y, và tất cả những việc họ cần làm là chuyển lá cờ đi. |
Hlavními produkty velkochovů jsou maso, mléko a vejce určená k lidské spotřebě. Các sản phẩm chính của ngành công nghiệp này là thịt, sữa và trứng cung cấp cho con người. |
Někteří lidé dodržují vegetariánskou či veganskou stravu ne proto, že mají morální obavy zahrnující chov nebo spotřebu zvířat obecně, ale kvůli obavám o určitý způsob úpravy a praxe zahrnující chov a porážku zvířat, tedy velkochovy a industrializaci porážek zvířat. Một số người theo chế độ ăn chay hoặc thuần chay không phải vì những mối quan tâm về vấn đề đạo đức liên quan đến việc chăn nuôi hay tiêu thụ động vật nói chung, mà là vì lo ngại về việc thực hiện những phương pháp xử lý đặc biệt có liên quan đến chăn nuôi và giết mổ động vật, như xí nghiệp chăn nuôi (áp dụng chế độ chăn nuôi công nghiệp) và ngành công nghiệp giết mổ động vật. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velkochov trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.