vědomí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vědomí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vědomí trong Tiếng Séc.
Từ vědomí trong Tiếng Séc có các nghĩa là ý thức, Ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vědomí
ý thứcnoun Ale také že si jsou vědomi že mají vědomí. Và chúng ý thức được rằng chúng có ý thức. |
Ý thức
Vědomí nám může přinést jenom utrpení. Ý thức chỉ có thể mang lại cho chúng ta đau khổ. |
Xem thêm ví dụ
Vědomí, že Satan má prostředek k působení smrti, nás samozřejmě vede ke střízlivosti. Máme ale důvěru, že Jehova může odčinit jakoukoli škodu, kterou snad Satan nebo jeho nástroje způsobí. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
„Dal jsem jim tvé jméno na vědomí.“ (Jan 17:26) “Con đã tỏ danh Cha ra cho họ”.—Giăng 17:26 |
Samozřejmě, že existují hříchy vědomé i z nedbalosti, z nichž můžeme okamžitě začít činit pokání. Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải. |
2. (a) Co se muselo stát, když první člověk nabyl vědomí? 2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác? |
Žít s vědomím, že tě podváděla, kdy tě to bude den za dnem užírat. Sống với sự lừa dối, và dù anh nghĩ mình là đàn ông kiểu gì thì cũng bị ăn mòn từng ngày. |
Dívat se dál, než kam dohlédneme, vyžaduje, abychom se vědomě zaměřovali na Spasitele. Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi. |
„Nebyli dost způsobilí, aby přečetli písmo nebo dali králi na vědomí výklad.“ “Họ không đọc được chữ, cũng không thể cắt nghĩa cho vua được”. |
Co nás rozlišuje, řekněme od hmyzu, je že máme vědomí. Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức. |
Byl si vědom své závislosti na Jehovovi a viděl — podobně jako David —, že život je plný těžkostí. Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ. |
Mimo jiné tím, že vědomě nehřešíme a že své špatné jednání nezlehčujeme. Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
Ztratila vědomí, než jsem jí musela odpovědět. Cô ấy ngất lần nữa trước khi tôi trả lời. |
Největší útěchu mi v tomto bolestivém období, kdy jsme se museli rozloučit, přináší svědectví o evangeliu Ježíše Krista a vědomí toho, že má drahá Frances žije dál. Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống. |
Ano, jsem si toho vědom. Tất nhiên là tôi biết. |
Může se stát, že programy, které nainstalujete, bez vašeho vědomí změní nastavení Chromu. Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết. |
29 Bude nás k tomu motivovat vědomí, že tím chválíme našeho Stvořitele a děláme tím čest jeho jménu. 29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài. |
Miluje vás dnes, přičemž si je plně vědom všech obtíží, s nimiž zápolíte. Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em. |
15 min: „Jehovovo jméno je dáváno na vědomí po celé zemi.“ 15 phút: “Làm vang danh Đức Giê-hô-va trên khắp đất”. |
A přece ani jeden z nich nespadne na zem bez vědomí vašeho Otce. Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất. |
V současnosti už například mnohem lépe rozumíme tomu, které části mozku odpovídají vědomým prožitkům sledování tváří, pociťování bolesti, pocitu radosti. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
" Teď, " řekl Gregor, dobře vědom, že on byl jediný, kdo měl jeho klid. " Bây giờ, " Gregor, cũng nhận thức được rằng ông là người duy nhất đã giữ bình tĩnh của mình. |
Toto například zahrnovalo, že mají vědomí. Một trong số những nhận thức ấy là chúng có ý thức. |
Vědomí toho, že se mu Ježíš objevil a ‚uchopil ho‘ a ustanovil jako ‚apoštola pro národy‘, naprosto změnilo Saulův život. Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Ta helma vás propojí s jejím vědomím. Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. |
Je při vědomí? Cô bé có ý thức không? |
Zůstal jsem při vědomí, ale bylo mi jasné, že je něco špatně. Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vědomí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.