vědní obor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vědní obor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vědní obor trong Tiếng Séc.
Từ vědní obor trong Tiếng Séc có nghĩa là nhánh khoa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vědní obor
nhánh khoa học
|
Xem thêm ví dụ
Podívejme se, jakým směrem se při výzkumu této otázky ubírají různé vědní obory. Hãy xem xét những hướng nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực này. |
2 Je pravda, že lidé dosáhli velkého pokroku v nejrůznějších vědních oborech. 2 Quả thật con người đã gặt hái được nhiều sự tiến bộ trong nhiều lãnh vực khác nhau của khoa học. |
Když proud prochází skrz polovodič jako je křemík nebo germanium, je to zjištění vědního oboru elektroniky. Khi dòng điện truyền qua một chất bán dẫn như silic (Si) hay gecmani (Ge) thì cơ chế này được biết như là điện tử học. |
Klimatologie je bezpochyby složitý vědní obor. Khí hậu học quả là một môn khoa học phức tạp. |
Přečetla vše o mé práci, celý vědní obor, který existuje jen kvůli tobě. Em đọc về công việc của mình... cả một lĩnh vực nghiên cứu khoa học... ra đời chỉ vì có anh. |
Naději vzbuzuje rovněž nanotechnologie — vědní obor zabývající se technikami na úrovni nanometrů (miliardtin metru). Kỹ thuật học một phần tỉ (nanotechnology), ngành khoa học kỹ thuật ở cự ly một phần tỉ mét, cũng khiến người ta hy vọng. |
V této přednášce se v rámci svého vědního oboru zmiňoval o stvoření a o Stvořiteli. Trong bài đó, ông đã nhắc đến sự sáng tạo và một Đấng Sáng Tạo khi ông nói về khoa học của mình. |
K rozsáhlé egyptské vzdělanosti patřila matematika, geometrie, architektura, stavitelství a jiné umělecké a vědní obory. Kiến thức rộng rãi của xứ Ê-díp-tô gồm toán học, hình học, kiến trúc, xây dựng cùng các ngành khoa học và nghệ thuật khác. |
Jelikož se jeho bratři nemohli poradit s vědními obory, nakonec bratra Řehoře prohlásili za šílence a zamknuli ho. Thời đó thì chẳng có khoa học để mà tham khảo, nên các sư huynh khác nghĩ rằng Huynh Gregory đã phát điên... và nhốt ông ấy lại. |
Rozmlouvá se čtenářem a cituje mnoho předních vědců z různých vědních oborů. Nó lý luận với độc giả và trích dẫn lời của nhiều khoa học gia hàng đầu trong các ngành khác nhau. |
Aristoteles je považován za zakladatele dvou vědních oborů – biologie a logiky. Aristotle được công nhận là người sáng lập ra hai môn khoa học: sinh học và luận lý học. |
Biomimetika je vědní obor, který se snaží napodobovat konstrukční řešení objevená v přírodě. Đó là lĩnh vực khoa học tìm cách mô phỏng những thiết kế trong thiên nhiên. |
Představte si všechny ty zajímavé vědní obory, které se člověku otevřou, až nebude omezen časem. Hãy hình dung tất cả những lĩnh vực nghiên cứu khoa học sẽ mở ra cho một người, khi có thời gian vô tận. |
BG: Podobně překotně se rozvíjejí i jiné technologie a vědní obory. BG: Có rất nhiều công nghệ và nhiều lĩnh vực khoa học khác đang được phát triển theo cấp số nhân, rất giống công nghệ của cô. |
Humboldt svým výzkumem položil základ několika novodobých vědních oborů. Công trình nghiên cứu của ông đặt nền tảng cho nhiều bộ môn khoa học hiện đại. |
Například mohl napravit mnohé mylné postupy v lékařství té doby nebo mohl mít pokrokové znalosti v jiných vědních oborech. Thí dụ, ngài có thể xóa hết nhiều khái niệm sai lầm y học vào thời đó, hoặc ngài có thể dạy cho người ta hiểu biết thêm về những ngành khoa học khác. |
Jen málokdo z nás má podmínky k tomu, aby mohl prozkoumávat neprobádaná území nebo přispívat k rozvoji zavedených vědních oborů. Dĩ nhiên ít có ai trong chúng ta được trở thành những nhà thám hiểm hoặc có khả năng đóng góp cho khoa học. |
Z jejich snahy mapovat pohyb nebeských těles, předpovídat zatmění a vytvářet katalogy hvězd a kalendáře se zrodil vědní obor astronomie. Thiên văn học ra đời từ những cố gắng của họ trong việc phác thảo bản đồ về đường đi của các thiên thể, ghi lại vị trí các ngôi sao, lập lịch và dự đoán nhật thực, nguyệt thực. |
Biblická archeologie je sice poměrně nový vědní obor, ale stala se důležitým badatelským polem a přinesla už řadu cenných informací. Mặc dù là ngành khoa học tương đối mới, khảo cổ học Kinh Thánh đã trở thành một lĩnh vực nghiên cứu quan trọng, cung cấp một số thông tin hữu ích. |
Někteří odborníci se domnívají, že tento vědní obor spolu s genovou terapií nakonec umožní udržovat lidské tělo při životě neomezeně dlouho. Một số người tin rằng lĩnh vực khoa học này, cùng với liệu pháp gen, cuối cùng sẽ giúp cơ thể tồn tại mãi, cho đến vô tận. |
2 Tyto příklady jsou pěknou ukázkou toho, čím se zabývá biomimetika — vědní obor, který se snaží napodobovat konstrukční řešení objevená v přírodě. 2 Đó là những thí dụ điển hình về một ngành gọi là phỏng sinh học, lĩnh vực khoa học tìm cách mô phỏng những thiết kế trong thiên nhiên. |
Přestože v různých vědních oborech dochází k pokroku, stále platí to, co je o lidské moudrosti zapsáno v Bibli: „Moudrost tohoto světa je u Boha pošetilostí.“ Dù khoa học tiến bộ trong một vài lĩnh vực, lời Kinh Thánh vẫn đúng khi đánh giá về sự khôn ngoan của loài người: “Sự khôn-ngoan đời nầy trước mặt Đức Chúa Trời là sự dại-dột”. |
Vzhledem k tomu, že se v soudnictví uplatňuje stále více vědních oborů, je možné, že při rozhodování o vině či nevině bude muset soudce nebo porota brát v úvahu posudky z balistiky nebo výsledky identifikace otisků prstů, rukopisů, krevních skupin, barvy vlasů, textilních vláken nebo vzorků DNK. Trong lĩnh vực pháp y ngày càng phức tạp, thẩm phán hoặc bồi thẩm đoàn có thể phải quyết định một người nào đó có tội hoặc vô tội dựa trên khoa đường đạn hoặc việc nhận ra dấu tay, chữ viết tay, nhóm máu, màu tóc, sợi chỉ hoặc các mẫu DNA. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vědní obor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.