ve střehu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ve střehu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ve střehu trong Tiếng Séc.
Từ ve střehu trong Tiếng Séc có các nghĩa là báo động, cảnh giác, báo trước, nhanh nhẹn, sự cảnh giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ve střehu
báo động(alert) |
cảnh giác(on the alert) |
báo trước(alert) |
nhanh nhẹn(alert) |
sự cảnh giác(alert) |
Xem thêm ví dụ
Také si všimněte, jak se projevilo, že Elijáš byl opravdu ve střehu. Tiếp theo, chúng ta hãy chú ý xem Ê-li đã có tinh thần tỉnh thức đến mức nào. |
Darebáci jen čekají, až slušní lidé přestanou být ve střehu. Có nhưng kẻ xấu ngoài kia đang rình rập những người tốt như chúng ta sơ hở. |
Každopádně musím být po zbytek života ve střehu a pod lékařským dohledem. Dù sao đi nữa, suốt đời tôi sẽ phải đề cao cảnh giác và phải có bác sĩ chăm sóc. |
S Tiberiem je vždy potřebné být ve střehu. Với Tiberius, luôn có gì đó đáng sợ. |
Máme-li zůstávat bdělí, musíme být stále ve střehu. Để tiếp tục tỉnh thức, chúng ta phải ở trong tình trạng báo động và cảnh giác. |
Proč bychom měli být ve střehu před posměvači? Tại sao chúng ta phải đề phòng những kẻ nhạo báng? |
Musel zkrátka být ve střehu. Ông chỉ còn cách tiếp tục thức canh. |
Proto musíš být pořád ve střehu a všechny nemravné návrhy odmítat. Do đó, bạn phải tỉnh táo, kiên quyết từ chối khi bị một người cám dỗ làm chuyện vô luân. |
Buďte ve střehu. Cảnh giác nhé. |
Fantom bude utíkat, tak buďte ve střehu. Phantom sẽ cố đào tẩu hãy sẵn sàng đi. |
Bude v ní zdůrazněno, že musíme zůstávat ve střehu vůči Satanovým úskokům. là chủ đề bài diễn văn công cộng. Bài này nhấn mạnh đến việc cần phải luôn cảnh giác trước các thủ đoạn của Sa-tan. |
Zůstaň duchovně aktivní a buď ve střehu Tiếp tục tỉnh thức và sốt sắng về thiêng liêng |
je ve střehu. thầy đang đề phòng. |
Buďte ve střehu. Tập trung. |
Zůstaň ve střehu. Cảnh giác vào. |
Dobře, zůstaňte ve střehu, zůstaňte naživu, poznamenejte si cokoliv užitečného. Được rồi, hãy cảnh giác, sống sót, lưu ý tất cả mọi yếu tố hữu ích. |
Zůstaňte ve střehu. Vậy nên vững vàng lên! |
Je naprosto nezbytné, abychom byli neustále ve střehu, abychom takovým lžím a pokušením nepodlehli. Thật là thiết yếu biết bao để chúng ta phải luôn luôn thận trọng để tránh phải đầu hàng với những lời dối trá và cám dỗ như vậy. |
Všechny kamery ve střehu Tất cả máy quay sẵn sàng |
Mladý křesťan musí být ve střehu, aby takové jedince nenapodoboval. Một tín đồ Đấng Christ trẻ phải thận trọng để không bắt chước những người đó. |
Chcete-li ji nalézt, musíte být stále ve střehu. Nếu bạn muốn tìm thấy lẽ thật, bạn phải luôn luôn để ý tìm tòi. |
Proč být ve střehu Tại sao nên cảnh giác? |
Buďte ve střehu. Hãy cảnh giác. |
Buď ve střehu. Anh hãy Cẩn thận đấy nhé. |
Ty, buď ve střehu dnem i nocí. Anh, cả ngày lẫn đêm, phải cảnh giác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ve střehu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.