vana trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vana trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vana trong Tiếng Séc.

Từ vana trong Tiếng Séc có các nghĩa là bồn tắm, Bồn tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vana

bồn tắm

noun

Vypadá jako největší vana, kterou jsi kdy viděla.
Nó giống một cái bồn tắm bự nhất.

Bồn tắm

noun

Vypadá jako největší vana, kterou jsi kdy viděla.
Nó giống một cái bồn tắm bự nhất.

Xem thêm ví dụ

Pane Van Bierku, něco vám ukážu.
Ông Van Vierk, để tôi chỉ ông xem thứ này.
Půjdeme do Van Goghova muzea?
Chúng ta có nên đến bảo tàng Van Gogh không?
Lady Beatrice Sharpová byla zavražděna ve vaně.
Phu nhân Beatrice Sharpe đã bị giết trong bồn tắm.
Voda ve vaně může být příjemně teplá, uchazeč může být do vody posazen jemně a pomalu, a teprve když se v tomto prostředí cítí dobře, může být proveden vlastní křest.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Více než 8 000 žen, včetně Anne a Margot Frankových a Auguste van Pelsové, bylo transportováno, ale Edith Franková zůstala a později zemřela.
Hơn 8.000 phụ nữ, trong đó có Anne, Margot và Auguste van Pels, bị đưa đi, nhưng mẹ của hai cô phải ở lại.
Google povoluje propagaci internetových lékáren, které jsou zaregistrovány u Ministerstva zdravotnictví, sociálních věcí a sportu (Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport) a jsou uvedeny na oficiálním seznamu dostupném online.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
Naštěstí jsi jsi včera zapomněl vypustit vanu.
May mắn thay, cho 2 chúng ta, con đã quên đổ nước tắm ngày hôm qua.
Jak by mohla Hazel Grace, která nikdy nečetla " Císařský neduh " vědět, že její skutečné přání bylo navštívit Petra Van Houtena v Amsterdamu?
Nhưng làm sao mà một đứa bé gái Hazel Grace, khi đó còn chưa từng đọc Nỗi Đau Tột Cùng... có thể biết được mong ước thật sự của mình là được gặp ông Peter Van Houten... đang sống ẩn dật ở Amsterdam chứ.
Ležel jsem ve vaně a jen jsem tak přemítal, když v tom mýdlová voda dosáhla úrovně odtokového kanálku a začala jím odtékat.
Tôi đang nằm đó để suy ngẫm thì nước xà bông dâng lên đến chỗ tháo nước và bắt đầu trào ra nơi đó.
Příběh by sotva stál za zmínku, kdyby byl van der Steen tomuto dosti arogantnímu požadavku nevyhověl.“
Câu chuyện này sẽ không đáng kể nếu như ông van der Steen không chấp nhận vâng theo sự đòi hỏi kiêu căng này”.
Našli ho včera ve vaně. Zásah elektrickým proudem.
Anh ấy được tìm thấy bị điện giật trong bồn tắm hôm qua.
Mohammed vynesl tuto vanu na hromadu trosek a začal zde koupat své děti každé ráno v perličkové koupeli.
Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng.
Van Zane, tady Alexa.
Van Zan, Alex đây.
Jsou tady věci ke koupeli okolo celé vany ale nikdy nezapla sprchu.
Có sản phẩm sữa tắm khắp bồn, nhưng cô ấy chưa từng mở vòi nước.
Lukis a Van Coon byli součástí jejich pašerácké operace.
Lukis và Van Coon là phần tử của một tổ chức buôn lậu quốc tế.
Můžeš jít napustit vanu pro dvojčata?
Anh định trốn việc nhà với bọn trẻ?
Dobré ráno, Van.
Chào buổi sáng, Van.
Další kniha byla napsána docela nedávno v 90tých letech "Osvícení ohněm" od Kaye Redfielda Jamisona která na to nahlíží jako na tvůrčí cit Mozart, Beethoven i Van Gogh ti všichni trpěli maniodepresí.
Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực.
Python (anglická výslovnost ) je vysokoúrovňový skriptovací programovací jazyk, který v roce 1991 navrhl Guido van Rossum.
Python là một ngôn ngữ lập trình bậc cao cho các mục đích lập trình đa năng, do Guido van Rossum tạo ra và lần đầu ra mắt vào năm 1991.
falešná Ofélie, utopená ve vaně.
Một Ophelia giả mạo chết chìm trong bồn tắm.
Vane čerstvý jihovýchodní vítr.
Hướng gió là Tây Nam.
Victor Van Dort je pryč, dítě
Victor Van Dort là quá khứ rồi, con gái à
Chci se pokaždé koupat ve tvé vaně!
Em muốn suốt đời tắm trong bồn của anh.
Adam zjistí, že van Bruggen je hledán ředitelkou společnosti Tai Yong Medical, Zhao Yun Ru, a je ukryt skupinou známou jako Harvesters.
Adam biết được việc van Bruggen đang bị truy sát bởi người đứng đầu của Tai Yong Medical, Zhao Yun Ru, và đang được che đậy bởi nhóm Tam hoàng tên Harvesters.
Jeden takový vážný problém je vysoká koncentrace radiace z Jupitera, která je asi desetkrát silnější než má zemský Van Allenův radiační pás.
Một vấn đề rất nghiêm trọng là cường độ bức xạ rất mạnh phát ra từ vành đai bức xạ Sao Mộc, mạnh hơn vành đai bức xạ Van Allen của Trái Đất 10 lần.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vana trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.