vameș trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vameș trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vameș trong Tiếng Rumani.

Từ vameș trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhân viên hải quan, chủ quán rượu, chủ quán, hải quan, thuế quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vameș

nhân viên hải quan

chủ quán rượu

(publican)

chủ quán

(publican)

hải quan

thuế quan

Xem thêm ví dụ

Fariseul sta în picioare, și a început să se roage în sine astfel: «Dumnezeule, Îți mulțumesc că nu sunt ca ceilalți oameni, hrăpăreți, nedrepți, preacurvari sau chiar ca vameșul acesta.
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
Vameșul sta departe, și nu îndrăznea nici ochii să și-i ridice spre cer; ci se bătea în piept, și zicea: «Dumnezeule, ai milă de mine, păcătosul!»”
“Người thâu thuế đứng xa xa, không dám ngước mắt lên trời, đấm ngực mà rằng: Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót lấy tôi, vì tôi là kẻ có tội!.”
„Doi oameni s-au suit la Templu să se roage; unul era fariseu, și altul vameș.
“Có hai người lên đền thờ cầu nguyện: một người Pha Ri Si và một người thâu thuế.
În Chu-fan-chi(d), vameșul Zhao Rukuo(d) (1170-1228 AD) din Quanzhou al epocii Song descria Farul din Alexandria.
Trong Zhu Zhu Zhi của ông, thanh tra hải quan Tuyền Châu thời Song, Zhao Rugua (1170-1228) mô tả Ngọn hải đăng Alexandria cổ đại.
Acesta este modul în care El a putut să-l vadă pe Zacheu nu ca pe un vameș corupt, ci ca pe un fiu al lui Avraam cinstit și onest (vezi Luca 19:1-9).
Đây là cách Ngài có thể nhìn Xa Chê không phải là kẻ thu thuế đồi bại như những người khác đã thấy mà là một người con trai lương thiện, ngay thẳng của Áp Ra Ham (xin xem Lu Ca 19:1–9).
Dar judecătorii, vameșii, polițiștii, care au de-a face zilnic cu mincinoși?
Vậy còn các thẩm phán, các nhân viên hải quan, và cảnh sát, những người phải đối mặt với những kẻ nói dối hằng ngày?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vameș trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.