v podstatě trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ v podstatě trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ v podstatě trong Tiếng Séc.

Từ v podstatě trong Tiếng Séc có các nghĩa là về cơ bản, cơ bản, căn bản, bản chất, nói đúng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ v podstatě

về cơ bản

(essentially)

cơ bản

(essentially)

căn bản

(essentially)

bản chất

(in essence)

nói đúng ra

(strictly speaking)

Xem thêm ví dụ

Doktor Kendrick říká: „Přátelští lidé se v podstatě stávají čestnými členy stáda.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
V podstatě se dá říct, že jsem dělal všechno, co jsem se kdysi jako křesťan učil nedělat.
Nói chung, tôi đã làm những gì tôi từng được dạy là một môn đồ Chúa Giê-su không được làm.
V podstatě se mě ptal, jestli mám víru přijmout Boží vůli, pokud Jeho vůlí je, abych nebyl uzdraven.
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không?
Funguje v podstatě s každou velkou rybou z oceánu, takže tady je.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
Co to v podstatě znamená „uplatňovat právo“?
“Làm sự công-bình” có nghĩa căn bản là gì?
V podstatě jsem ani nechtěl na tuhle pitomou cestu.
Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này.
A ano, v podstatě upravují všechny fotky, ale to je jen malá část toho, co se děje.
Đúng vậy đấy, gần như là tất cả các tấm ảnh đều được chỉnh sửa, nhưng đó chỉ là một yếu tố nhỏ trong những việc đang diễn ra.
Anebo má pravdu Suzie, když říká, že život má v podstatě takový smysl, jaký mu dáme sami?
Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định?
Také mormoni a katolíci v podstatě řídili občanské a politické záležitosti ostrovů, na nichž se usadili.
Các giáo sĩ Mặc Môn và Công giáo cũng dẫn đầu trong các hoạt động chính trị và dân sự tại những nơi họ đến.
Po dvě stě let světu v podstatě vládl pouhý zlomek lidské populace.
cho 200 năm thế giới đã bị thống trị bởi một sự rải rác con người
Naše dnešní Bible se tedy v podstatě shodují s původními inspirovanými spisy.
Như vậy, Kinh-thánh mà chúng ta có ngày nay hầu như giống hệt nguyên bản được soi dẫn.
No to v podstatě znamená, že tato bílkovina mění citlivé buňky na odolné.
Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc.
Tehdy se organizované kázání dobré zprávy v podstatě zastavilo.
Vào thời điểm này, công việc rao giảng chính thức hầu như đình trệ.
Je to v podstatě sádrový odlitek něčího obličeje, který se dělal chvíli po tom, co někdo zemřel.
Về cơ bản đó chỉ là khuôn mặt bằng thạch cao của một ai đó, thực hiện một vài khoảnh khắc sau khi người đó chết.
V podstatě každý region Mexika má svá typická jídla.
Mỗi vùng miền trên đất nước México có thể có những loại thực phẩm đặc trưng riêng.
A to mě v podstatě přivedlo k oboru s názvem kymatika.
Và nó đã dẫn tôi đến với một đề tài có tên các hiện tượng mẫu sóng âm (cymatics).
Takový učitel v podstatě nedosahuje skutečného cíle teokratického vzdělávání, nýbrž jen obrací pozornost na sebe.
Thực ra, người dạy đang thu hút sự chú ý vào chính mình, thay vì đạt đến mục tiêu thật của sự giáo dục thần quyền.
V podstatě pro lidi jsou neškodné.
Chúng cũng không gây thương tổn cho con người.
Protože je to v podstatě totéž.
Bởi vì thực sự chúng là một.
V tomto klíčovém úryvku v podstatě popisuje naše schodiště.
Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia.
„Ke špatným věcem se dá dostat z jakéhokoli mobilního zařízení v podstatě kdykoli,“ říká matka jménem Karyn.
Một người mẹ tên Karyn nói: “Chỉ với một thiết bị cầm tay, con cái chúng ta dễ dàng tiếp cận với những nội dung xấu.
Personalizátory reklam mohou vkládat v podstatě jakýkoli druh textu.
Tùy biến quảng cáo có thể chèn bất cứ loại văn bản nào theo bất cứ cách nào.
A už tam v podstatě není nikdo, jen pár lidí, kteří se snaží udržet ji funkční.
Và gần như chẳng còn ai ở đó nữa, 1 vài người cố gắng tiếp tục sử dụng biển.
" V podstatě tu máme svůj vlastní svět.
" Chúng tôi về bản chất là một thế giới của riêng mình.
Až na malá vylepšení se tento jeho systém dodnes v podstatě nezměnil.
Ngoài những tu chỉnh nhỏ, về cơ bản hệ thống của ông cho đến nay vẫn không hề thay đổi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ v podstatě trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.