ужинать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ужинать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ужинать trong Tiếng Nga.
Từ ужинать trong Tiếng Nga có các nghĩa là ăn tối, ăn, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ужинать
ăn tốiverb Мне всё равно, где нам ужинать. Решай ты. Ăn tối ở đâu cũng được, tùy bạn thôi. |
ănverb Мне всё равно, где нам ужинать. Решай ты. Ăn tối ở đâu cũng được, tùy bạn thôi. |
hàngverb noun |
Xem thêm ví dụ
Когда садимся ужинать, отца все еще нет дома. Khi chúng tôi ngồi quanh bàn ăn, bố tôi vẫn chưa về nhà. |
Добрая настоятельница, конечно, изъявила полное согласие, и для начала молодые женщины отправились вместе ужинать. Bà tu viện trưởng phúc hậu đã hồn nhiên bằng lòng tất cả, và để bắt đầu, họ sẽ cùng ăn bữa tối nay. |
Я ужинал с коллегой, который работает в Microsoft Research, и сказал ему: «Мы хотели провести исследование, в Google отказали — облом». Tôi dùng bữa tối với một đồng nghiệp đang làm việc cho Microsolf Research Tôi nói, "Chúng tôi muốn nghiên cứu, Google từ chối, thật là khó chịu." |
Ну а где Рейчел сегодня ужинает? Chắc chắn là cây St John's wort. |
Ваш новый партнер по бизнесу может жать вам руку, поздравлять вас, ужинать с вами, и обнаружить вдруг признаки гнева. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
Выходят и ужинают прямо на мостовой. Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè. |
Да, ужинал. Ừ, ăn rồi. |
а) ты будешь ужинать за одним столом со мной и Пэтом пять раз в неделю; Ông phải ăn tối cùng bàn với Pat và tôi năm tối mỗi tuần. |
Мэрибел, мать двоих детей, говорит: «Мы каждый день ужинаем вместе, чего бы нам это ни стоило». Một người mẹ có hai con là bà Maribel nói: “Mỗi ngày, chúng tôi đều ăn chung với nhau cho dù có bất cứ chuyện gì xảy ra”. |
Мы ужинаем у Коннолли через час. Một tiếng sau đến nhà của Connolly ăn cơm. |
Мы ужинаем, все вчетвером. Đang ăn tối, cả bốn người. |
Давайте ужинать. Mẹ cho bọn con ăn tối đi. |
Ужинать следует за 3 часа до отхода ко сну. Sau khi ăn, nên đợi ít nhất 3 giờ mới nằm nghỉ. |
Со временем и ужинать они стали вместе. Điều này dẫn đến việc họ ăn chung với nhau vào bữa tối. |
Завтра будем ужинать в садах Трои. Ngày mai ta sẽ ăn tối ở các khu vườn thành Troy. |
Мы тренировались, а потом ужинали вместе. Anh ấy đã luyện tập với em, và sau đó bọn em đã đi ăn tối. |
" Ну, Рут, садитесь ужинать ", сказала Рейчел. " Hãy đến, Ruth, ngồi xuống để ăn tối ", Rachel nói. |
Вы двое, будете ещё ужинать вместе? 2 người sẽ lại đi ăn tối nữa chứ? |
Я думал, что буду ждать новостей от Лэнса, а ты ужинать с дамочками Смоук. Tôi tưởng tôi sẽ phải đợi ông Lance trong khi cậu đang... Ăn tối với hai quý cô nhà Smoak chứ? |
Недавно я ужинала с парнем, который хвастался, что ночью спал всего 4 часа. Mới gần đây tôi đã dùng bữa tối với một anh chàng, anh này khoe rằng anh chỉ ngủ có bốn giờ vào đêm hôm qua. |
— Я знаю, что ты водил Тиффани ужинать, это прекрасно. “Tớ biết Tiffany và cậu đã hẹn đi ăn tối, chuyện đó thật tuyệt. |
Однажды вечером несколько лет назад мы с женой ужинали вместе с одним из наших сыновей, его женой и детьми у них дома. Một buổi tối cách đây vài năm, vợ chồng tôi đến thăm và ăn tối ở nhà của vợ chồng một đứa con trai của chúng tôi. |
Он знал, что ужинает с ними в последний раз и что скоро погибнет от рук своих врагов, поэтому он воспользовался случаем, чтобы объяснить своим самым близким ученикам то, что им важно было знать (Иоанна 13:1—17:26). Vì biết rằng đêm nay sẽ là bữa ăn cuối cùng với họ và chẳng bao lâu nữa ngài sẽ chết dưới tay của kẻ thù, Chúa Giê-su đã lợi dụng dịp này để giải thích nhiều vấn đề quan trọng cho các môn đồ thân cận nhất của ngài (Giăng 13:1–17:26). |
Те же, кто не ужинал, оставались голодными и не могли сосредоточиться. Những người không đem phần ăn tối theo thì bị đói và tâm trí bị sao lãng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ужинать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.