uzavření trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uzavření trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzavření trong Tiếng Séc.

Từ uzavření trong Tiếng Séc có các nghĩa là kết thúc, sự kết thúc, đóng, tắt_máy, sự đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uzavření

kết thúc

(closing)

sự kết thúc

(closing)

đóng

(shut)

tắt_máy

sự đóng

(closing)

Xem thêm ví dụ

Při vytváření remarketingového seznamu můžete vybrat, zda bude uzavřený nebo otevřený.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Ve skutečnosti totiž nejsou WTO dohody schvalovány konsenzem všech členů, ale procesem neformálních uzavřených jednání v menších skupinkách zemí.
Trên thực tế, đàm phán của WTO diễn ra không phải qua sự nhất trí của tất cả các thành viên, mà qua một quá trình đàm phán không chính thức giữa những nhóm nước.
Některé typy letounů, jako je například General Dynamics F-111, nemají samostatná vystřelovací sedadla, ale místo toho se od letounu oddělí celá část trupu s pilotní kabinou jako uzavřená kapsle.
Một số thiết kế máy bay, như loại General Dynamics F-111, không có ghế phóng cá nhân mà thay vào đó là cả một khung phóng có chứa đội bay.
... hlavní silnice jižně od města " Hříchu " budou uzavřeny.
Trên đường lớn, phía Nam của Sin City.
Zdravě sebevědomý člověk může být pokládán za arogantního, kdežto uzavřený člověk za zákeřného.
Người tự tin có thể bị cho là thích chơi nổi, còn người dè dặt thì bị xem là giả dối.
Jízda je uzavřen.
Khu tham quan đóng cửa.
Nemůžu spustit motory, dokud nebudou vchody bezpečně uzavřené.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
Zákazníci Google Analytics, kteří mají smlouvu uzavřenou přímo se společností Google, mohou podmínky zpracování dat pro reklamy Google přijmout v nastavení účtu v části Správa.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
Někteří lidé spolu žijí bez uzavření sňatku a jiní se lstivě snaží najít způsob, jak své manželství ukončit.
Một số cặp chọn sống chung mà không cần kết hôn, trong khi những người khác lại tìm cách thoát khỏi sự ràng buộc với người hôn phối.
Plány byly vždy uzavřené na úrovni 4.
Kế hoạch bị hoãn lại và nó nằm im ở Tầng 4 từ dạo đó.
Během první světové války byl Boží lid rozptýlený jako tyto suché kosti. Ústředí v Brooklynu bylo uzavřeno, úředníci vydavatelské Společnosti byli ve vězení s dvacetiletými tresty a jejich kazatelská činnost byla zastavena.
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.
Lidé v rozvinutých zemích tráví více než 90 procent svého života v uzavřených prostorech, kde dýchají a přijdou do styku s trilliony organismů neviditelných pouhým okem: mikroorganismy.
Con người trong thời đại ngày nay dành hơn 90% thời gian ở trong nhà, nơi họ hít thở và tiếp xúc với hàng ngàn sinh vật mà mắt thường không thể quan sát được: những vi sinh vật.
Protože doufal, že otevře tuto „uzavřenou říši“ světu.
Vì ông hy vọng khiến “vương quốc tự cô lập” này mở cửa giao thiệp với thế giới bên ngoài.
Nejsme tak uzavření do spolupráce jako včely a mravenci.
Chúng ta hiện giờ không còn bị kìm kẹp trong việc hợp tác với nhau như loài ong và kiến.
Ta místnost je zcela uzavřená.
Vâng, hoàn toàn kín đáo.
Udělalo se také hodně práce, která není na první pohled vidět, jako je příprava bodů programu, uzavření dohod s ubytovateli a mnoho dalších věcí.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
Tritak se propadnul před uzavřením burzy na čtyři dolary za akcii.
Tritak giảm xuống $ 4, sau khi đóng cửa sàn giao dịch.
Holland z Kvora Dvanácti apoštolů se podělil o tento postřeh ohledně Knihy Mormonovy: „Kniha Mormonova je vynikající výpovědí o Boží smlouvě uzavřené s Jeho dětmi zde na zemi a o Jeho lásce, kterou k nim chová.“ (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 4.)
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã chia sẻ sự hiểu biết sâu sắc sau đây về Sách Mặc Môn: “Sách Mặc Môn là lời tuyên bố ưu việt về giao ước của Thượng Đế với con cái của Ngài và tình yêu thương của Ngài dành cho con cái của Ngài ở đây trên thế gian này” (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 4).
(Žalm 1:1, 2; Hebrejcům 10:24, 25) Je Jehovovo poselství blízké mému srdci jako „hořící oheň uzavřený v mých kostech“ a pobízí mě to k tomu, abych se účastnil díla, při němž se káže o Království a jsou činěni učedníci?
(Thi-thiên 1:1, 2; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Thông điệp của Đức Giê-hô-va có khắng khít với lòng tôi như “lửa đốt-cháy, bọc kín trong xương tôi”, thúc đẩy tôi rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ không?
Muži, ženy i děti cestují mezi ostrovy v malých, uzavřených rybářských člunech, aby něco nakoupili či prodali, aby dostali lékařské ošetření nebo aby navštívili příbuzné.
Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán.
Výzkumník Robert McCrae říká: "Otevření lidé mají blíž k liberálním, progresivním, levicovým názorům," mají rádi otevřenou společnost a změny, "kdežto uzavření lidé preferují konzervativní, tradiční, pravicové názory."
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu."
Jakmile se dotkne mořského dna, zabije veškerý život, který je okolo, jeho uzavřením do ledové hrobky.
Khi chạm tới đáy biển, nó giết bất kì sinh vật nào tiếp xúc với mình bằng cách bọc lấy nó trong một chiếc quan tài băng.
ona byla dost uzavřená.
cô ta giữ cho một mình cô ta.
Postup uzavření platebního profilu Google:
Để đóng hồ sơ thanh toán Google của bạn, hãy làm như sau:
Je to uzavřené smyčky?
Vòng lặp sao?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzavření trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.