utratit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utratit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utratit trong Tiếng Séc.
Từ utratit trong Tiếng Séc có các nghĩa là dùng, sử dụng, xài, tiêu, tiêu thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utratit
dùng(spend) |
sử dụng(expend) |
xài(expend) |
tiêu(expend) |
tiêu thụ
|
Xem thêm ví dụ
Pokud například nabídka uvádí, že je nutné do 30 dní utratit 500 Kč, budete muset v účtu zaznamenat do 30 dní kliknutí o hodnotě nejméně 500 Kč. Pak se vám kredit připíše. Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn. |
Nastavením nabídky definujete ve službě Google Ads průměrnou částku, kterou chcete utratit pokaždé, když si někdo aplikaci nainstaluje. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
(Přísloví 12:9) Šalomoun tím má pravděpodobně na mysli, že je lepší být pokorným člověkem, který má malé prostředky a pouze jednoho sluhu, než ve snaze zachovat si vysoké společenské postavení utratit prostředky potřebné k životu. (Châm-ngôn 12:9, NTT) Sa-lô-môn dường như muốn nói rằng thà sống khiêm tốn không giàu có với chỉ một người tôi tớ, hơn là hy sinh những tiện nghi cần thiết của đời sống nhằm duy trì địa vị cao trong xã hội. |
Průměrný denní rozpočet je částka, kterou jste ochotni v průměru denně utratit za určitou kampaň v účtu. Ngân sách hàng ngày trung bình của bạn là số tiền bạn sẵn sàng chi tiêu trung bình mỗi ngày cho mỗi chiến dịch quảng cáo trong tài khoản. |
Abyste nemuseli kampaně přerušit (a přijít tak o kliknutí) ani příliš navýšit rozpočet (a utratit více, než si můžete dovolit), zajistěte předem, aby denní rozpočet odpovída vašim potřebám. Thay vì ngừng chạy chiến dịch (và bỏ lỡ các lần nhấp) hoặc mở rộng ngân sách (có thể sẽ chi tiêu nhiều hơn khả năng của bạn), hãy đảm bảo trước là ngân sách hàng ngày của bạn phù hợp. |
Domluvte se na částce, kterou může každý z vás utratit, aniž by o tom musel říct tomu druhému. Thỏa thuận về mức chi tiêu mỗi người có thể sử dụng mà không cần hỏi ý kiến nhau |
Většina vašich spolupracovníků nebude chtít utratit tolik peněz jen ve 25 obvodech. Phần lớn đồng nghiệp của các anh sẽ không muốn chi số tiền đó chỉ ở 25 quận thôi đâu. |
Teď za tebe můžu utratit rytířský plat, má milá. Ta đã có lương của kỹ sĩ để cho nàn đây, cục cưng của ta. |
Mám víc peněz, než vím jak utratit. Tôi có nhiều tiền hơn cả số tôi biết cách để tiêu. |
Já prostě nemají čas na utratit, zatímco já jsem tady. Tôi không có thời gian tiêu xài ở đây. |
Pokud jste už někdy plánovali dovolenou, víte, jak je důležité stanovit si limit, kolik můžete utratit, aby vám zůstala rezerva pro všechny případy. Nếu đã từng lên kế hoạch đi nghỉ, thì bạn biết được tầm quan trọng của việc xác định giới hạn cho số tiền mà bạn có thể chi tiêu và có tính đến những khoản ngoài dự kiến. |
Příliš vysoká inflace znamená, že peníze ve vaší peněžence budou mít zítra menší hodnotu a vy je budete chtít rychle utratit. Lạm phát quá cao nghĩa là tiền trong ví bạn hôm nay sẽ mất giá vào ngày mai khiến bạn muốn tiêu nó ngay lập tức. |
Ježíš však později prohlásil, jak je to zapsáno u Lukáše 12:6, 7, že pokud byl někdo ochoten utratit dvě mince, dostal ne čtyři, ale pět vrabců. Nhưng sau đó, theo Lu-ca 12:6, 7, Chúa Giê-su nói rằng nếu một người bỏ ra hai đồng tiền thì sẽ mua được năm con chim sẻ, chứ không phải chỉ bốn con thôi. |
Průměrný denní rozpočet je průměrná částka, kterou byste mohli každý den utratit. Ngân sách hàng ngày trung bình của bạn là số tiền trung bình bạn có thể chi mỗi ngày. |
Ani nemůžete utratit všechny peníze co máte. Ngài không thể tiêu hết số tiền ngài có được. |
Nemůžu je utratit. Vậy mà tôi lại không thể tiêu. |
Pokud například nabídka uvádí, že je nutné do 30 dní utratit 500 Kč, budete muset provést manuální platbu minimálně ve výši 500 Kč a celou tuto částku také do 30 dní vynaložit na získání dostatku kliknutí. Ví dụ: nếu phiếu mua hàng cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, thì bạn cần phải thực hiện thanh toán thủ công ít nhất 25 đô la và ngoài ra chi tiêu toàn bộ 25 đô la bằng cách tích lũy đủ số nhấp chuột trong vòng 30 ngày. |
A najednou tu máte Amazon, který jako značka konkuruje Federálním rezervám v tom, jak chcete utratit svoje peníze, co jsou peníze, co tvoří peníze. Và đột nhiên bạn xem Amazon, là một thương hiệu, đang đối đầu với Cục dự trữ liên bang về cách thức mà bạn muốn chi tiêu tiền của mình, về định nghĩa về tiền tệ và những cấu thành nên nó. |
Když dojde k závěru, že by bylo milosrdné nenechat zvíře trpět, jestliže nemá reálnou naději na uzdravení, může se rozhodnout, že ho dá utratit. Nếu người đó tội nghiệp nó, quyết định không muốn để nó tiếp tục chịu đựng sự đau đớn khi không có lý do để hy vọng lành lặn thì người ấy có thể chọn biện pháp chấm dứt sự sống của nó. |
Když vytvoříte rozpočet účtu, určíte tím peněžní částku, kterou chcete za určité časové období utratit. Khi tạo ngân sách tài khoản, bạn chọn số tiền nhất định bạn muốn chi trong một khoảng thời gian. |
Pokud chceme utratit římské peníze, musíme se držet jejich požadavků. Nếu muốn được La Mã đầu tư tiền vào nơi đây, thì ta phải làm theo vài yêu cầu của họ. |
CA: Zdá se mi, že pro některé lidi je opravdu těžké přijít na to, jak aspoň částečně utratit tolik peněz za něco jiného. CA: Tôi thấy quả thực là rất khó để người ta có thể hình dung làm thế nào có thể chi một khoản tiền lớn cho một việc nào đó, ở một nơi xa xôi. |
Oficiální záznamy byly zveřejněny 4. ledna 2005 jako součást Zákona o svobodě informací 2000, dochovaly se jen k 3. červnu 1929, kdy AE Banham u pokladny oprávnil Strážce kanceláře „utratit 1 penci denně na vydržování efektivní kočky“. Dựa trên các tài liệu được công bố chính thức vào ngày 4 tháng 1 năm 2005 theo tinh thần của Đạo luật Tự do Thông tin 2000, kể từ ngày 3 tháng 6 năm 1929, khi A.E. Banham tại Bộ Tài chính ủy quyền cho người giữ văn phòng "chi 1 penny mỗi ngày từ quỹ tiêu vặt để chăm lo cho chú mèo". |
Nebo můžeš jít a utratit to za fet a já s tím nic nenadělám. Hoặc em có thể đốt hết vào việc đập đá, và anh cũng chẳng thể ngăn em được. |
A co je důležité, je jestli chceme utratit spoustu peněz a malinko pomoci za 100 let, slušně bohatému Holaďanovi? Và đương nhiên, chúng ta có muốn giành một số tiền khổng lồ để giúp một phần nhỏ bé cho một đại gia sống sau chúng ta 100 năm? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utratit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.