úterý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ úterý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úterý trong Tiếng Séc.
Từ úterý trong Tiếng Séc có các nghĩa là thứ ba, Thứ Ba, Thứ Ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ úterý
thứ banoun (den v týdnu) V těch dnech jsme se scházeli v úterý odpoledne po škole. Trong những ngày đó, chúng tôi họp vào trưa thứ Ba sau khi đi học về. |
Thứ Banoun Taje až příští úterý. Không có chuyện đó trước Thứ ba tuần tới. |
Thứ Ba
Úterý ráno, stačí že přijdeš a řekneš, že ta taška byla tvoje. Sáng Thứ ba, mọi việc anh phải làm là đứng dậy và nói cái túi là của anh. |
Xem thêm ví dụ
V pondělí 17. září jsme vytáhli těla několika hasičů, kteří minulé úterý vběhli do budovy. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
▪ Památná slavnost se bude konat v úterý 2. dubna 1996. ▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba. |
President Hinckley, tehdejší druhý rádce v Prvním předsednictvu, vedl bohoslužbu spojenou s položením úhelného kamene, která se konala v úterý 25. září 1984. Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984. |
Můžu tě vidět v úterý? Anh có thể gặp em vào thứ Ba không? |
V úterý má zumbu. Nó có lớp học nhảy Zumba vào thứ 3. |
V úterý v noci vyrážíme. Tối thứ Ba mình đi. |
V případě, že má aplikace v porovnání s počtem zakoupení velký počet vrácení plateb, útrata se na jednoho kupujícího může postupně snižovat. Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống. |
V úterý se řádková položka A v těchto dvou značkách zobrazí následovně: Dưới đây là cách làm cho Mục hàng A phân phối đến hai thẻ vào Thứ Ba: |
Výši nutné útraty (v amerických dolarech) najdete na webu programu pro partnery. Je tam uvedena útrata vyžadovaná pro odznak Partner i specializace. Bạn hiện có thể xem mức chi tiêu tối thiểu (bằng USD) mình cần đạt tới để được xét nhận cả huy hiệu Đối tác và chuyên môn của công ty trong Partners. |
Bylo to úterý." Hôm nay là thứ bảy." |
Jděte v úterý. SO GO vào thứ Ba. |
Špatnou zprávu jsme se dozvěděli v pátek a Babette měla jít na druhou operaci v úterý. Chúng tôi nghe tin buồn vào ngày Thứ Sáu, và Babette được sắp xếp để giải phẫu lần thứ hai vào ngày Thứ Ba. |
Dnes je úterý. Đó là một ngày thứ Ba. |
To znamená, že pokud jste zdvojnásobili cenu všech předmětů v herním obchodě, můžete zjistit, zda kumulativní útrata uživatelů, kteří začali hrát po této změně, byla vyšší nebo nižší než útrata hráčů, kteří začali hrát před změnou. Điều này có nghĩa là nếu bạn đã tăng gấp đôi giá của tất cả các mặt hàng trên cửa hàng trong trò chơi của mình, bạn có thể xem chi tiêu tích lũy của người dùng đã bắt đầu sau khi thay đổi thấp hơn hoặc cao hơn so với người dùng đã bắt đầu trước thay đổi đó. |
Taco úterý! Ngày giảm giá! |
Utracená částka (útrata) však může být vyšší. Nhưng số tiền đã chi tiêu (gọi là chi tiêu) có thể cao hơn. |
Příští týden v úterý se jeho stav zhoršil a ráno 14. března ve 4 hodiny 26 minut jeho lékař sdělil, že bratr Swingle zemřel. Thứ Ba sau đó, tình trạng của anh trầm trọng hơn, và vào lúc 4 giờ 26 phút sáng ngày 14 tháng 3, bác sĩ xác nhận anh đã qua đời. |
Je úterý. Hôm nay là thứ Ba. |
Už teď se těším na další úterý. Tôi mong sớm đến Thứ 3. |
V úterý se zlepšil. Thứ 3, cậu ta bắt đầu khỏe lên. |
Jeden bývá v úterý. Có một lớp ở hội YMCA vào thứ Ba. |
Každé úterý mám schůzku s předsedou a lídry strany a diskutujeme o našem programu. Thứ ba hàng tuần, tôi đều có cuộc họp với chủ tịch Hạ viện và thủ lĩnh đa số để bàn bạc về kế hoạch làm việc trong tuần. |
Řádkové položky můžete například nastavit tak, aby se zobrazovaly pouze každé úterý nebo denně od 15:00 do 18:00. Ví dụ: bạn có thể đặt các mục hàng để chỉ chạy vào thứ Ba hoặc từ 3 đến 6 giờ chiều hàng ngày. |
Jistě. V úterý ráno. Ăn vào mỗi buổi sáng thứ ba? |
Vždy když jsme si v úterý balili zavazadla a vyráželi na spolupráci se sborem, musel jsem několikrát sejít a zase vyjít 54 schodů, abych naše věci snesl dolů. Vào mỗi thứ ba, khi chúng tôi gói ghém đồ đạc để bắt đầu viếng thăm một hội thánh, tôi phải lên xuống nhiều lần 54 bậc thang để mang đồ xuống! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úterý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.