úspěch trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úspěch trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úspěch trong Tiếng Séc.

Từ úspěch trong Tiếng Séc có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úspěch

thành công

verb

Jsem si jistý úspěchem.
Tôi chắc chắn sẽ thành công.

Xem thêm ví dụ

Následující album Cher Backstage z roku 1968, kde se vydala různými hudebními směry včetně brazilského jazzu a válečných protestsongů, nebylo komerčním úspěchem.
Album tiếp theo của Cher, Backstage (1968) mang phong cách âm nhạc khác biệt, bao gồm Brazilian jazz và bối cảnh phản chiến, không đạt được thành công về thương mại.
Rady pro způsob života, které dal Jehova zaznamenat v Bibli, povedou vždy k úspěchu, budeme-li je uplatňovat. (2.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Tento výsledek byl ovlivněn korupcí firmy Lockheed, která vlivným politikům těchto zemí vyplatila značné částky aby zajistila úspěch svého typu.
Kết quả này là do các vụ bê bối hối lộ của Lockheed, trong đó những khoản tiền rất lớn đã được Lockheed chi cho các chính trị gia có ảnh hưởng ở những quốc gia trên nhằm đảm bảo việc mua Starfighter.
Uvědomíme-li si, že k tomu patří problém zanedbávaných dětí, jež se uchylují k narkomanii a zločinnosti nebo utíkají z domova, pak vidíme, že cena za úspěch je velmi vysoká.
Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao.
Médové a Peršané si daleko více než válečné kořisti cenili slávy vyplývající z dobyvatelských úspěchů.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
Klidně mi řekni, že jsem blázen, ale moje filosofie je, že když chce být člověk úspěšný, musí úspěch stále vyzařovat, vždycky.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
Janusz, který podnikal v oblasti zahradnictví, velkého úspěchu nedosáhl.
Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại.
(Smích) Našimi vyslanci jsou Mo bratři a Mo sestry, což považuji za jádro našeho úspěchu.
(Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.
A ve své nádheře postupuj k úspěchu; jeď ve věci pravdy a pokory a spravedlnosti.“
Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi Ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận” (Thi-thiên 45:3, 4).
Není důvod se na to dívat jinak, než jako na ohromný úspěch.
Và bạn không thể nào không coi việc đó là một thành công vĩ đại.
Úplně každý Mo bratr a Mo sestra, kteří se zapojí do Movemberu, jsou našimi celebritami, což je klíčem našeho úspěchu.
Và như thể là, mỗi một người, mỗi anh Mo , chị Mo tham gia Movember đều là Đại sứ nổi tiếng của chúng tôi, và điều đó là rất, rất quan trọng và là điều cơ bản để tạo nên thành công của chúng tôi.
Na stránce Aktivita si můžete prohlédnout podrobné statistiky aktivity hráčů, včetně úspěchů, výsledkových tabulek a aktivity ve hře pro více hráčů.
Trên trang Mức độ tham gia của mình, bạn có thể xem số liệu thống kê chi tiết về mức độ tương tác của người chơi, bao gồm cả thành tích, bảng thành tích và hoạt động nhiều người chơi.
(Efezanům 4:2) Základem takového způsobu uvažování je realistické hodnocení sebe sama — svých silných i slabých stránek, svých úspěchů i selhání.
Một người có tinh thần khiêm nhường nhờ biết nhận thức đúng về bản thân—tức nhận ra ưu điểm và khuyết điểm, thành công cũng như thất bại của mình.
Umístili se na prvním místě ve všech žebříčcích, ve čtení, matematice i přírodopisu, jeden z receptů na jejich neuvěřitelný úspěch je způsob, jakým pomáhají učitelům se zlepšovat.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
On ti může pomoci k úspěchu.
Ngài có thể giúp bạn thành công.
Uvážíme-li, jaký úspěch slavíte při chytání těch lupiček, měl byste si kapsy zkontrolovat.
Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình.
Bude to životní úspěch.
Đây sẽ là thành tựu của cả đời.
A je smutné, že svou zaneprázdněnost dokonce vystavujeme na odiv, jako kdyby schopnost být v jednom kole byla sama o sobě nějakým úspěchem nebo známkou lepšího a kvalitního života.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
Ta neobvyklá věc byla to, když mi řekl, že si schovával novinové ústřižky v průběhu mého celého dětství, ať už to bylo druhé místo v hláskovací soutěži pochodování s Dívčím Skautem, znáte to, ta Halloweenská promenáda, vítězství mého univerzitního stipendia, nebo jakékoli z mých dalších sportovních úspěchů, a on to používal a začleňoval to při učení zdejších studentů, mediků z Hahnemannské lékařské školy a Hersheyské lékařské školy.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
(1. Jana 2:16) Většina lidí posuzuje svůj úspěch v životě podle velikosti svého domu nebo bankovního konta.
Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng.
„Mým nejdůležitějším cílem je mít úspěch v podnikání,“ řekl jeden mladý muž.
Một thanh niên nói: “Mục tiêu quan trọng nhất của tôi là kinh doanh thành đạt”.
Díky vědě se v oblasti zdraví a lékařských technologií dosáhlo mnoha úspěchů.
Khoa học đã góp phần đáng kể trong lĩnh vực sức khỏe và công nghệ y khoa.
Léta jsme se je snažili prodat, ale bez úspěchu.
Trong nhiều năm, chúng tôi cố gắng bán nó nhưng không được.
(Izajáš 55:11) Stejně jisté je také to, že když se budeme usilovně snažit jednat podle měřítek, která se nacházejí v Božím slově, budeme mít úspěch i my, a navíc budeme působit dobro a dosáhneme štěstí.
(Ê-sai 55:11, NW) Khi sốt sắng nỗ lực tuân theo các tiêu chuẩn trong Lời Ngài, thì chắc chắn chúng ta cũng sẽ thành công, thực hiện được những việc giá trị, và tìm được hạnh phúc.
Nevynakládáme dost peněz na její hledání, na hledání těchto drobností, které mohou nebo nemusí fungovat, ale které, pokud fungují, mohou mít úspěch zcela bez ohledu na výdaje, námahu a průlom, který způsobí.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úspěch trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.