úroveň trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úroveň trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úroveň trong Tiếng Séc.

Từ úroveň trong Tiếng Séc có nghĩa là mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úroveň

mức

noun

Je vyžadováno, abych ztlumila hlasitost hudby na nižší decibelovou úroveň.
Tôi được yêu cầu phải giảm âm lượng nhạc xuống mức âm lượng thấp hơn.

Xem thêm ví dụ

Neobvykle vysoká úroveň agrese mezi členy, pane.
Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài.
Je tady ještě jedna úroveň.
Đó, thực sự, là một bước khác.
Čím vyšší číslo, tím vyšší úroveň nebezpečí.
Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.
Pokud je úroveň vašeho vozidla v dané bitvě nejvyšší, máte obecně velkou šanci na zničení slabších tanků.
Trong trận chiến, nếu bạn là top tier thì bạn có cơ hợi cao để tiêu diệt các xe tank yếu hơn.
Pokud můžete zvýšit něčí úroveň pozitivity v současnosti, potom jeho mozek zažívá něco, co nazýváme výhodou štěstí, což je to, že váš mozek v pozitivní prostředí pracuje výrazně lépe, než- li tomu je v negativním, neutrálním, nebo stresovém prostředí.
Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực.
Pokud ale vystavení rádiové frekvenci přesáhne určitou úroveň (takzvaný práh, který závisí na tom, jak dlouho jste této frekvenci vystaveni) a teplota přesáhne určitou míru, může dojít k vážnému poškození zdraví, například úžehu nebo poškození tkáně (popáleninám).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
Tato úroveň rozhraní například definuje, jak transportní software TCP/IP využívá hardwarových služeb sítě Ethernet.
Ví dụ, giao diện này định nghĩa cách phần mềm giao vận TCP/IP liên lạc với phần cứng Ethernet.
Hmotnost ledu je tak obrovská, že se celý kontinent prohýbá až pod úroveň mořské hladiny.
Trọng lượng băng nặng tới mức toàn bộ châu lục chìm xuống dưới mực nước biển vì trọng lượng ấy.
Ať už právě začínáte, nebo chcete posunout svůj kanál na novou úroveň, Akademie pro autory vám může posloužit jako bezplatná možnost vzdělávání v oblasti YouTube.
Dù bạn mới bắt đầu tạo kênh hay muốn đưa kênh lên một tầm cao mới thì Học viện sáng tạo cũng có thể giúp bạn thông qua các khóa học trực tuyến miễn phí về YouTube.
Roboty jako je tento mohou být poslány do bortících se budov, aby zjistily poškození po živelních katastrofách nebo je lze poslat do reaktoru, aby prozkoumaly úroveň radiace.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
A všechny ty nové listy chrlili kyslík, tak moc, že se hladina kyslíku zvýšila skoro na dvakrát takovou úroveň jako je dnes.
Và tất cả những chiếc lá mới mẻ đó đều đang nhả ra oxy. Nhiều tới mức mà lượng oxy thời đó gần như gấp đôi hiện tại.
3 Dejte si pozor na nebezpečí spojené se stěhováním do ciziny: Stále více našich bratrů se stěhuje do jiných zemí, protože usilují o lepší životní úroveň nebo hledají úlevu od útlaku.
3 Cẩn trọng về việc nhập cư: Càng ngày càng nhiều anh chị em dọn đến sống ở những nước khác hoặc vì muốn tìm mức sống khá hơn hoặc vì muốn thoát khỏi sự áp bức.
Pokud koncentrace kyslíku klesnou pod minimální úroveň, organismy emigrují do oblastí s vyššími úrovněmi kyslíku, pokud jsou toho schopné a mají možnost, nebo nakonec zemřou.
Nếu nồng độ oxy giảm xuống dưới mức tối thiểu, các sinh vật di cư, nếu có thể và có thể, đến các khu vực có mức oxy cao hơn hoặc cuối cùng chết.
Z toho vyšla určitá úroveň výkonu, na který by se musel počítač dostat.
Đó là cấp độ xử lý nhất định mà máy tính phải đạt được.
Trávíš nyní ve světském zaměstnání více času než dříve, aby sis uchoval určitou životní úroveň, na kterou sis zvykl?
Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không?
Pokud svůj tarif úložiště zrušíte nebo mu vyprší platnost, limity vašeho úložného prostoru se na konci fakturačního cyklu u každé služby vrátí na bezplatnou úroveň.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
Veškerý život je ovládán propojením - od jednobuněčných, přes mnohobuněčné, až po úroveň ekosystémů.
Toàn bộ sự sống được chi phối bởi các mạng lưới -- từ trong nội bào ra ngoài thể đa bào ra đến cấp độ hệ sinh thái.
Znamená vaši průměrnou úroveň výzvy a schopností, která se bude lišit od ostatních lidí.
Đó là mức trung bình thống kê về thử thách và kỹ năng của bạn, chỉ số này sẽ khác biệt với người khác.
Máte-li na úrovni výběru dat oprávnění k úpravám, můžete jedno nebo více vlastních seskupení kanálů povýšit z úrovně uživatele na úroveň výběru dat.
Nếu bạn có quyền truy cập Chỉnh sửa ở cấp chế độ xem, bạn có thể quảng bá một hoặc nhiều Nhóm kênh tùy chỉnh từ cấp người dùng đến cấp chế độ xem.
Z tohoto důvodu se na ubytovatele domácích mazlíčků vztahuje další úroveň kontrol, včetně prověření serióznosti pracovníků služeb.
Vì lý do này, người chăm sóc thú cưng phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google.
Ta černá čára uprostřed této tabulky je pravděpodobná úroveň spotřeby, která už zahrunje určitou toleranci pro nevyhnutelný odpad.
Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định.
Jak Simona ovlivnilo to, že si musel zvyknout na nižší životní úroveň?
Việc phải sống đơn giản đã ảnh hưởng thế nào đến anh?
Chcete-li změnit úroveň přístupu uživatele, obraťte se na tým podpory.
Để thay đổi cấp truy cập của người dùng, hãy liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi.
Abyste mohli uživatele přidávat, odstraňovat nebo měnit jejich úroveň přístupu, musíte mít přístup na úrovni administrátora.
Bạn phải có quyền truy cập Quản trị viên để thêm người dùng, xóa người dùng hoặc thay đổi cấp truy cập của người dùng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úroveň trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.