určitý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ určitý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ určitý trong Tiếng Séc.

Từ určitý trong Tiếng Séc có các nghĩa là chắc chắn, chắc, nào đó, xác định, nhất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ určitý

chắc chắn

(positive)

chắc

(secure)

nào đó

(certain)

xác định

(determinate)

nhất định

(certain)

Xem thêm ví dụ

Popovídání si u šálku dobré kávy nebo čaje určitě patří k příjemným chvílím v životě.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Badatelé tvrdí, že v našem mozku existuje určitý mechanismus, kterému se říká centrum potěšení.2 Když se toto centrum aktivuje určitými drogami nebo chováním, podmaní si onu část našeho mozku, která řídí naši vůli, úsudek, logiku a morálku.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Zároveň však my sami prožíváme určitou míru štěstí a uspokojení, takže svá vlastní břemena můžeme nést snadněji. (Skutky 20:35)
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
To určitě.
Tất nhiên rồi.
(5. Mojžíšova 23:12–14) Jelikož tábor byl veliký, museli vynaložit určitou námahu, ale pomáhalo jim to chránit se před takovými nemocemi, jako jsou tyfus a cholera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Ovšem bez ohledu na to, zda z královské rodové linie byli, nebo nebyli, je rozumné usuzovat, že přinejmenším pocházeli z rodin, které se těšily určité vážnosti nebo měly nějaký vliv.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
To určitě.
Đúng vậy.
Pokud má váš rozpočet po celý měsíc stejnou hodnotu a v určitém kalendářním měsíci vám vzniknou vyšší náklady, než povoluje měsíční limit, budou vám naúčtovány poplatky pouze ve výši měsíčního limitu.
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình.
Každý z nás má určitá omezení v té či oné podobě.
Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác.
Možná pocítíte inspiraci vyzvat někoho konkrétního, aby promluvil – možná proto, že zastává určité stanovisko a ostatním by mohlo být ku prospěchu si ho vyslechnout.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Lidi, Chambers byl určitě zmanipulován, aby byl v zákulisí a stal se tak perfektním podezřelým.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Snad si nedokážeme vzpomenout na všechno, co jsme prožili, ale určitě jsme také všechno nezapomněli.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Například ve Spojených státech se na autorská práva vztahuje princip „fair use“, v rámci kterého jsou určité způsoby použití materiálu chráněného autorskými právy považovány za dovolené. Jsou to mimo jiné kritiky, komentáře, zprávy, výuka, vědecké práce nebo výzkum.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Potřebujeme, aby nám někdo říkal, že za něco stojíme, že jsme schopní a že máme určitou hodnotu.
Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá.
5. a) Jak můžeme určit, co je požadováno, abychom se mohli stát součástí „velkého zástupu“, který bude zachráněn?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Služba Analytics obvykle přijímá události v aplikacích s určitým zpožděním. Vedou k tomu různé důvody, včetně toho, že aplikace bývají používány i bez připojení k internetu.
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
Možná jsi odešel z řad průkopníků proto, že ses musel postarat o určité povinnosti v rodině.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Panečku, bylo to tam, hlasité a jasné, určitě ano.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
Tyto potraty jsou prostě určitou formou regulace porodnosti.
Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai.
Mezi nimi byl nepochybně i určitý počet bohatých lidí, a stejně jsou někteří bohatí lidé i v dnešním křesťanském sboru.
Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Během této fáze je mozek velmi aktivní a vědci se domnívají, že v té době v něm probíhá určitý druh údržby.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
(Žalm 78:41) I dnes ho určitě velmi bolí, když mladí lidé vychovaní „v kázni a v Jehovově myšlenkovém usměrňování“ potají dělají to, co je špatné. (Efezanům 6:4)
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
Kontext, ve kterém se určité slovo objevuje, potřebujete znát také v případě, že zkoumáte slova napsaná v Bibli.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
(Žalm 25:4, 5) Jehova to pro Davida učinil a určitě může vyslyšet takové modlitby svých dnešních služebníků.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
Někdo určitě natáhne bačkory, a ty si hraješ na krotitele.
Có người sắp bị giết, vậy mà anh cứ lo chơi với mấy con quái vật thời tiền sử này.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ určitý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.