urcior trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urcior trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urcior trong Tiếng Rumani.
Từ urcior trong Tiếng Rumani có nghĩa là bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urcior
bìnhadjective verb noun Acest ulcior şi trupul tău îmi aparţin de drept. Cái bình và thân thể anh là của tôi theo đúng lẽ. |
Xem thêm ví dụ
Însă el a adăugat: „Căci aşa vorbeşte DOMNUL Dumnezeul lui Israel: «Făina din oală nu va scădea şi untdelemnul din urcior nu va lipsi, până în ziua când DOMNUL va da ploaie pe faţa pământului»“. — 1 Împăraţi 17:8–14. Nhưng ông nói thêm: “Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê-hô-va giáng mưa xuống đất”.—1 Các Vua 17:8-14. |
Aşa că el l-a implorat pe Iehova: „Fata căreia îi voi zice: «Pleacă-ţi urciorul, te rog, ca să beau» şi care va răspunde: «Bea, şi am să dau de băut şi cămilelor tale», să fie aceea pe care ai rânduit-o Tu pentru robul Tău Isaac. Şi prin aceasta voi cunoaşte că Te-ai îndurat de stăpânul meu“. — Geneza 24:14. Thế nên ông nài xin Đức Giê-hô-va: “Người gái trẻ nào mà tôi nói như vầy: ‘Xin nàng hãy nghiêng bình, cho tôi uống nhờ hớp nước,’ mà nàng trả lời rằng: ‘Hãy uống đi, rồi tôi sẽ cho các lạc-đà ngươi uống nữa’, là chánh người mà Chúa đã định cho Y-sác, kẻ tôi-tớ Ngài; và nhờ đó tôi sẽ biết rằng Chúa đã làm ơn cho chủ tôi vậy” (Sáng-thế Ký 24:14). |
Ei iau sulița lui Saul și urciorul lui cu apă, care se află chiar la capul lui Saul. Họ lấy cây lao và cái bình nước của Sau-lơ ngay bên cạnh đầu ông. |
În interiorul acesteia, ei au găsit un urcior ceramic care, conform părerii savanţilor, are mii de ani vechime, datând de pe vremea când au fost întemeiate unele dintre primele aşezări umane. Họ tìm thấy trong đó một lọ sành mà theo các nhà khoa học thì đã có cả hàng ngàn năm từ thuở loài người bắt đầu có những khu định cư. |
De fapt, ea „a vărsat în grabă urciorul în adăpătoare şi a alergat iarăşi la fântână ca să scoată apă; şi a scos pentru toate cămilele lui“. — Geneza 24:15–20. Quả thật, nàng “lật-đật đổ nước bình ra máng, chạy xuống giếng xách nước thêm nữa cho hết thảy các con lạc-đà uống” (Sáng-thế Ký 24:15-20). |
Şi s-a grăbit de a aplecat urciorul pe mână şi i-a dat să bea.“ — Geneza 24:15–18. Nàng đáp rằng: Thưa chúa, hãy uống đi; rồi nàng lật-đật đỡ bình xuống tay và cho người uống”.—Sáng-thế Ký 24:15-18. |
Unde este sulița și urciorul său cu apă?’ Cây lao và cái bình nước của vua đâu rồi?’ |
„Dă-mi, te rog, să beau puţină apă din urciorul tău“, i-a spus el. Ê-li-ê-se nói với nàng: “Xin hãy cho tôi uống một hớp nước trong bình”. |
Unde sunt sulița și urciorul lui Saul?”. Ngọn giáo và bình nước của vua đâu rồi?’. |
Recent, urciorul a fost analizat cu ajutorul tehnologiei moderne. Gần đây, người ta dùng kỹ thuật tối tân nhất để khảo sát lọ này. |
El îi dă fiecărui om câte un corn și un urcior cu o torță în interiorul lui. Ông cho mỗi người một cái kèn và một cái bình có cây đuốc ở bên trong. |
În timp ce aceşti 300 au înconjurat tabăra madianiţilor în timpul nopţii, fiecare avea un corn şi un urcior cu o făclie înăuntru. Khi 300 người bao vây trại quân Ma-đi-an vào ban đêm, mỗi người có một cây kèn, một bình không với đuốc ở trong. |
Serviabilă, ‘varsă în grabă urciorul în adăpătoare şi aleargă iarăşi la fântână ca să scoată apă; şi scoate pentru toate cămilele lui’. “Nàng lật-đật đổ nước bình ra máng, chạy xuống giếng xách nước thêm nữa cho hết thảy các con lạc-đà uống”. |
Când se însera, ea își punea urciorul pe umăr și mergea la fântână (Geneza 24:11, 15, 16). Vào xế chiều, nàng nâng bình lên vai và đi tới giếng nước.—Sáng-thế Ký 24:11, 15, 16. |
Iată ce a declarat el: „Reţeta acestui vin a fost urmată cu stricteţe în cazul fiecărui urcior”. Ông cho biết: “Công thức pha chế rượu trong mỗi bình đều giống nhau và được theo dõi sát sao”. |
„Făina din oală n-a scăzut şi untdelemnul din urcior n-a lipsit, potrivit cuvântului pe care DOMNUL îl rostise prin Ilie.“ “Bột chẳng hết trong vò, dầu không thiếu trong bình, y như lời Đức Giê-hô-va đã cậy miệng Ê-li mà phán ra”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urcior trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.