újma trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ újma trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ újma trong Tiếng Séc.

Từ újma trong Tiếng Séc có các nghĩa là hại, tai hại, thiệt hại, tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ újma

hại

noun

tai hại

noun

thiệt hại

noun

tổn hại

verb

Xem thêm ví dụ

Ty výbušniny znamenají vážné nebezpečí újmy na zdraví pro civilní obyvatelstvo.
Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân.
Parazité se usídlí huboko v mozku, ale dobrá zpráva je, že nejspíš nezpůsobují trvalou újmu.
Kí sinh trùng lan sâu vào não bộ,
6 Jehovovo slovo poskytuje moudrost, která nás může chránit před duchovní újmou.
6 Lời Đức Giê-hô-va truyền sự khôn ngoan, là điều có thể che chở chúng ta về thiêng liêng.
Ten víkend udělili bratři v kněžství mnoho požehnání členům, kteří v bouři utrpěli nějakou újmu.
Cuối tuần đó các anh em chức tư tế ban nhiều phước lành cho các tín hữu đang gặp nạn trong cơn bão.
Jiskry by v takovém prostředí mohly způsobit výbuch nebo požár s následkem újmy na zdraví nebo dokonce smrti.
Các tia lửa trong những khu vực như vậy có thể gây ra cháy nổ dẫn đến thương tích thân thể hoặc thậm chí tử vong.
Čím více budeš vzdorovat, tím větší újmu utrpíš.
Càng chống cự... thì tổn hại sẽ càng nhiều.
Chráníte se před duchovní a citovou újmou, ke které dochází, když se sexuální důvěrnosti sdílí s někým mimo manželství.
Các em tự bảo vệ mình khỏi bị thiệt hại phần thuộc linh và tình cảm xảy đến từ việc gần gũi xác thịt với người nào đó ngoài vòng hôn nhân.
Pocit viny je pro našeho ducha tím, čím je bolest pro tělo – varováním před nebezpečím a ochranou před další újmou.
Hiệu quả của tội lỗi đối với tinh thần của chúng ta cũng tương tự như ảnh hưởng của cơn đau đớn trong cơ thể của chúng ta—Tội lỗi là để cảnh báo về mối nguy hiểm và bảo vệ khỏi bị hư hại thêm.
(Přísloví 14:30) Mohou se však také vztahovat na pozitivní projev vlastnosti, která pochází od Boha a která se projevuje přáním chránit milovanou osobu před újmou. (2. Korinťanům 11:2)
(Châm-ngôn 14:30) Chúng cũng có thể nói đến sự tích cực biểu hiện một đức tính do Đức Chúa Trời ban cho—muốn che chở những người thân khỏi bị hại.—2 Cô-rinh-tô 11:2.
Ale jestli se něco stane Grace, jestli se jí stane nějaká újma, nebude na koho hodit vinu.
Nhưng nếu có điều gì xảy ra với Grace ở đây và ông làm cô ấy bị thương, dù là theo cách nào đi nữa, sẽ chẳng có ai để đổ lỗi cả.
Nepochybně existují trendy a síly, které by váš vliv rády oslabily, či dokonce zcela potlačily, k velké újmě jednotlivců, rodin a celé společnosti.
Chắc chắn là có những khuynh hướng và sức mạnh ở nơi làm việc đang cố gắng để làm yếu đi và thậm chí còn loại bỏ ảnh hưởng của các chị em, gây thiệt hại rất lớn cho cá nhân, gia đình và xã hội nói chung.
Dříve nebo později všichni přijdou k újmě.
Sớm muộn họ cũng sẽ bị thương.
Pokud však každý, koho se věc týká, bude jednat podle uvedených doporučení, nepovede to k žádné duchovní újmě.
Tuy nhiên, khi mọi người trong cuộc làm theo những lời đề nghị này, không ai sẽ bị trở ngại về thiêng liêng.
V žádném z těchto případů se nikdy neobjevil jediný případ újmy na lidském zdraví nebo životním prostředí.
Trong quãng thời gian đó, không có trường hợp nào gây nguy hại tới sức khỏe con người hay môi trường.
Půjdu kvůli uspokojení své žádosti až tak daleko, že to bude na újmu mého zdraví, rodiny, nebo dokonce mého postavení před Bohem?
Tôi có sẵn sàng làm bất cứ điều gì để thỏa mãn sự ham muốn này, có thể làm hại sức khỏe, gia đình hoặc ngay cả vị thế của tôi trước mắt Đức Chúa Trời không?
Člověk, který vkládá svou důvěru v moc amuletu, může také podobným způsobem utrpět újmu.
Một người đặt tin cậy nơi quyền lực của các bùa hộ mạng cũng có thể làm hại đến chính mình giống như vậy.
Neřekl Svatým, kteří trpěli pronásledováním a tělesnou újmou, aby si tuto bolest ponechali pro sebe a předstírali, že se nic nestalo.
Ông đã không bảo Các Thánh Hữu bị ngược đãi và bị thương tích về thể chất phải giữ kín trong lòng nỗi đau đớn của họ và giả vờ như không có điều gì xảy ra cả.
Nebukadnecar žasne, když vidí, jak se v peci procházejí čtyři osoby. Volá na ty tři Hebrejce, aby vyšli, a oni se objevují bez jakékoli újmy.
Nhưng khi rất ngạc nhiên thấy có tới bốn người đi lại trong lò lửa, vua bèn kêu ba người Hê-bơ-rơ ra và họ đã ra, không bị tổn hại gì.
Peter Singer, profesor Princetonské univerzity a zakladatel hnutí za práva zvířat, věří, že existují-li alternativní prostředky k přežití, každý by měl zvolit tu možnost, která nezpůsobuje zvířatům zbytečnou újmu.
Bài chi tiết: Đạo đức của việc ăn thịt Peter Singer là giáo sư của đại học Princeton và là người sáng lập của phong trào phóng thích động vật, ông tin rằng nếu tồn tại nhiều phương thức khác nhau để duy trì sự sống, thì người ta phải lựa chọn các cách thức mà không gây ra những thiệt hại không cần thiết cho các động vật.
Nikdo nepřijde k újmě.
Sẽ không ai bị tổn hại nữa.
Skutečnost, že mohou existovat bez jakékoli reálné újmy zraku, je dokladem pružné konstrukce oka a přizpůsobivosti mozku.
Vì lẽ sự hiện diện của nó không gây hại chi cho thị lực, đó là bằng chứng chỉ về tính đàn hồi trong thiết kế của mắt và tính thích nghi của não.
Že lidé, kteří ho obhajují, přichází k újmě nebo hůř.
Là những người đi theo con đường này rốt cuộc bị hại hoặc còn tệ hơn.
Se Susan jsme si stoupli ke kuchyni, abychom viděli, co bude dál, a byli připraveni zasáhnout, kdyby mělo dojít k další fyzické újmě nebo kdyby bezprostředně hrozila nějaká vážná nehoda.
Susan và tôi đứng ở gần nhà bếp nên chúng tôi có thể thấy được điều đã diễn ra tiếp theo, và chúng tôi đã chuẩn bị để can thiệp ngay lập tức nếu có thêm thương tích gì nữa.
V Německu proběhl průzkum, podle něhož se převážná většina dotázaných vyjádřila, že „v méně závažných věcech, kdy je třeba chránit sebe nebo druhé před nějakou újmou, je lhaní přípustné, ba dokonce nutné, pokud spolu mají lidé dobře vycházet“.
Trong một cuộc thăm dò ở Đức, đa số những người trả lời phỏng vấn đều cho rằng “nói dối về những chuyện nhỏ nhặt nhằm bảo vệ chính mình hay người khác là điều chấp nhận được, đôi khi còn cần thiết để khỏi làm mếch lòng nhau”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ újma trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.