uitnodigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitnodigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitnodigen trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitnodigen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitnodigen
mờiverb (iemand verzoeken iets bij te wonen) Denk aan enkele manieren waarop de duivel ons uitnodigt en verlokt tot zonde. Hãy nghĩ về một số cách quỷ dữ mời gọi và dụ dỗ các em phạm tội. |
Xem thêm ví dụ
Omdat ik mij bewust ben van die roemrijke voorgeschiedenis, voelde ik het gewicht van de uitnodiging die ik van president Monson kreeg om hier te spreken. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Voor veel Bijbelonderzoekers was het verspreiden van uitnodigingen voor de openbare lezing van een pelgrim de eerste kennismaking met de velddienst. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Toen deed ze iets waarvoor ze eerder de moed niet had, ze gaf een familielid de uitnodiging om het Boek van Mormon te lezen, te bestuderen en te overdenken. Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn. |
Dick en ik mogen een getuige uitnodigen voor de executie. Dick và tôi sẽ bị treo cổ. |
Laat een van de gedrukte uitnodigingen zien, en leg uit hoe ze doeltreffend gebruikt kunnen worden. Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. |
Misschien is dit ook een idee voor u, wat tot familiebesprekingen zal leiden, tot gezinsavondlessen, tot voorbereidingen en zelfs tot uitnodigingen voor essentiële verordeningen in uw familie.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Diakenen en leraren moeten tevens ‘waarschuwen, uitleggen, aansporen en onderwijzen, en allen uitnodigen om tot Christus te komen’ (LV 20:59; zie de verzen 46 en 68 voor priesters). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
‘[Al je gezinsleden] uitnodigen om tot Christus te komen’ (vers 59). “Mời mọi người [trong gia đình của các em] đến cùng Đấng Ky Tô” (câu 59). |
Ze gaven toe dat ze er alleen wat in gebladerd hadden en ze namen mijn uitnodiging aan. Khi thú nhận rằng họ chỉ giở các trang sách mà thôi, họ chấp nhận lời mời của tôi. |
Het is waar dat Jezus met de uitnodiging aan zijn toehoorders om zijn juk op zich te nemen geen onmiddellijke verlichting beloofde van alle benarde omstandigheden die toen bestonden. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
Ik heb zijn uitnodiging aangenomen en heb gemerkt dat ik veel nieuwe en interessante zaken in het boek ontdek, hoewel ik het al vele malen heb gelezen. Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó. |
De uitnodiging leek veel op Gods uitnodiging aan de apostel Paulus, die in een visioen een man zag die hem smeekte: „Kom over naar Macedonië en help ons” (Handelingen 16:9, 10). Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10). |
Dank u voor de uitnodiging. Bà thật tử tế khi mời chúng tôi dùng bữa tối. |
Op zekere avond, na een vergadering waarin werd gedemonstreerd hoe men iemand uit zijn kennissenkring voor de Gedachtenisviering ter herdenking van Christus’ dood kon uitnodigen, ging James haastig naar zijn kamer. Sau buổi họp có cuộc trình diễn cách mời những người quen biết đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, tối hôm đó James đã lập tức chạy về phòng mình. |
(b) Welke hartverwarmende uitnodiging deed Jezus, en welke vragen roept dit op? b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào? |
‘Komt, en gij zult het zien’, was de uitnodiging van de Heiland aan hen die meer over Hem wilden weten.15 Een uitnodiging om op zondag met u mee naar de kerk te gaan, of om aan een activiteit of dienstbetoonproject van de kerk deel te nemen, zal eventuele onjuiste fabels ontkrachten zodat de bezoekers zich onder ons op hun gemak voelen. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
Hoe was „de geest” betrokken bij de uitnodiging „Kom”? “Thánh linh” có phần trong lời mời “Hãy đến!” như thế nào? |
Mensen die zich trouw aan Jehovah’s voorwaarden houden, krijgen een vriendelijke uitnodiging van hem: ze mogen te gast zijn in zijn ‘tent’. Dat betekent dat hij hen uitnodigt om hem te aanbidden en dat ze op elk moment tot hem mogen bidden (Psalm 15:1-5). Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Het voornaamste thema van het Boek van Mormon — allen uitnodigen om tot Christus te komen — staat interessant genoeg ook centraal in het visioen van Lehi. Một cách đáng kể, chủ đề bao quát của Sách Mặc Môn—mời gọi tất cả mọi người đến cùng Đấng Ky Tô—có ý nghĩa tột bậc trong khải tượng của Lê Hi. |
Ik ben de uitnodiging kwijt. Tôi làm mất giấy mời Đại tá. |
De liefdevolle uitnodiging van Jehovah God luidt: „Een ieder die dorst heeft, kome; een ieder die wil, neme het water des levens om niet.” — Openbaring 22:1, 2, 17. Giê-hô-va Đức Chúa Trời ân cần mời: “Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy nước sự sống cách nhưng không”.—Khải-huyền 22:1, 2, 17. |
Misschien kun je hem uitnodigen naast je te komen zitten en hem mee laten lezen in je bijbel en liederenbundel. Anh chị có thể mời người đó ngồi gần, cho xem chung Kinh Thánh và sách hát. |
21 De meerderheid van de nieuwelingen die de Gedachtenisviering bijwonen, doet dat omdat ze van iemand van ons een persoonlijke uitnodiging hebben gekregen. 21 Đa số những người mới đến dự Lễ Tưởng Niệm là do lời mời cá nhân của chúng ta. |
Hoe kan ik een uitnodiging tot handelen opvolgen? Bằng cách nào tôi có thể theo dõi các lời mời để hành động? |
We gaan begrijpen waarom duidelijke uitnodigingen om iets te doen nuttig zijn om geloof in Jezus Christus te bevorderen, en hoe we onze vrienden die geen lid van de kerk zijn kunnen bijstaan als zij door het prachtige proces van bekering hun leven veranderen. Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitnodigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.