udržet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ udržet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ udržet trong Tiếng Séc.
Từ udržet trong Tiếng Séc có các nghĩa là giữ, cầm, nắm, duy trì, bảo quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ udržet
giữ(hold) |
cầm(hold) |
nắm(hold) |
duy trì(sustain) |
bảo quản(maintain) |
Xem thêm ví dụ
Umožňuje udržet sklep světlo vypnout. Bắt đầu thôi nào. |
Dokáže udržet míč a nahrává lépe než kdokoli jiný. Giữ bóng tốt, chuyền tốt hơn bất kỳ ai. |
Joy je udržet Danny obsazeno. Joy đang giữ Danny bận rộn. |
Víčko má víc funkcí, než jen udržet kapalinu, aby nevytekla z láhve! " Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
Musíme udržet bránu. Chúng ta phải giữ cổng thành. |
Bez něj bych nás nemohla udržet naživu. Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta. |
Například v knize prosinci řekl, " Prosinec lidé jsou schopna udržet si svůj tajemství. Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật. |
Svádí lidi ‚touhou těla a touhou očí a okázalým vystavováním prostředků, které má někdo k životu‘, a tímto způsobem se je snaží buď udržet daleko od Jehovy nebo je od něho odlákat. Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va. |
Mám právo udržet identitu svého klienta v tajnosti. Tôi không được phép tiết lộ danh tính khách hàng của tôi. |
4:4) Ztratili by tím své jasné charakteristické rysy, které mají jako ‚svatý‘ lid, a nepodařilo by se jim udržet se „bez poskvrny od světa“. Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được. |
Benvolio já, ale udržet míru: postavit mečem, nebo spravovat, aby část těchto lidí se mnou. BENVOLIO tôi làm nhưng giữ hòa bình: đặt thanh kiếm của ngươi, hay quản lý một phần những người đàn ông với tôi. |
Byla ovšem vdaná a snažila se to udržet v tajnosti. Cô ấy có chồng và cố giữ bí mật nó. |
Získejte pozornost studentů a udržte si ji. Thu hút và duy trì sự chú ý của các học viên. |
Možná, že existuje způsob, jak si udržet hlavu na ramenou. Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. |
Přestože nás Pán znovu a znovu ujišťuje, že „se nemusí[me] báti“,6 není vždy snadné si uprostřed zkoušek udržet jasnou vizi a dohlédnout až za tento svět. Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách. |
Chceme někoho staromódního, někoho, kdo si chce ženu udržet. Chúng ta cần ai đó hướng nội, người muốn chung thủy. |
Přesuňme je do míst, kde se jim daří, a zkusme je udržet zdravé, aby vůbec neonemocněly. Mang chúng tới nơi chúng có thể phát triển mạnh, làm chúng khỏe mạnh hơn trước khi mắc bệnh. |
Budete-li své děti vést k tomu, aby si osvojily dobré studijní návyky, pomůže jim to vytvořit si blízký vztah k Bohu a také si ho udržet. Bạn dành thời gian, sự quan tâm và làm tất cả để con có sự khởi đầu tốt trong đời sống với hy vọng con cái sẽ quyết định phụng sự Đức Giê-hô-va. |
▪ „Mnoho lidí bojuje s nějakou nemocí nebo jsou zdraví, a dělá jim starosti, jak si dnes zdraví udržet. ▪ “Nhiều người quan tâm về chi phí y tế ngày càng gia tăng. |
Vlády se snaží udržet. Các chính phủ đang cố gắng để theo kịp. |
Řekli, že zachovávání těchto hlasů a jejich sdílení jim pomohlo udržet ducha jejich milovaných naživu. Họ nói rằng bằng cách lưu lại những lời ấy và chia sẻ chúng, sẽ giúp họ giữ cho bòng hình của những người họ yêu thương tồn tại mãi. |
Můžete na ně soudci poukázat a můžete mu také říci, že na to, že ve snaze udržet život byla použita krev jiného člověka, byste se jakožto křesťanští rodiče dívali jako na závažné porušení Božího zákona a že násilné zavedení krve vašemu dítěti byste považovali za věc rovnocennou znásilnění. Bạn có thể chỉ cho quan tòa thấy những mối nguy hiểm này, và bạn cũng có thể nói cho ông ấy biết rằng với tư cách một bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ, bạn xem việc sử dụng máu của một người khác nhằm bảo toàn sự sống là một sự vi phạm nghiêm trọng luật pháp Đức Chúa Trời và cưỡng bách tiếp máu cho con bạn cũng được xem như là hiếp dâm vậy. |
Moje srdce... je to jako... jako by ho moje hruď už nemohla udržet Trái tim tôi, nó cứ nhảy loạn lên trong ngực tôi |
I stáhl ještě hlouběji do mého pláště, a snažil se udržet jasný oheň i v mém domě a na svých prsou. Tôi rút lui nhưng xa hơn vào vỏ của tôi, và cố gắng để giữ một ngọn lửa sáng cả hai trong nhà của tôi và trong vú của tôi. |
A já to tak chci i udržet. Và anh muốn bảo vệ nó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ udržet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.