údajně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ údajně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ údajně trong Tiếng Séc.

Từ údajně trong Tiếng Séc có các nghĩa là bị cho là, được cho là, công khai, tuồng như, nói là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ údajně

bị cho là

(allegedly)

được cho là

(ostensibly)

công khai

(purportedly)

tuồng như

(ostensibly)

nói là

(reportedly)

Xem thêm ví dụ

Sestává z plátna, na kterém je údajný otisk tváře Ježíše Krista.
Nhà nguyện này chứa một phiến đá được cho là có một trong những dấu bàn chân của chúa Giêsu.
Pozůstatky člunu údajně mohou pocházet z doby mezi rokem 100 př. n. l. a 70 n. l. a může jít o takový druh člunu, jaký používal Ježíš a jeho učedníci.
Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng.
Tento obchod však údajně uskutečňovala řada prostředníků, neboli překupníků, takže celých 8 000 kilometrů mezi Čínou a Itálií nemusel urazit jeden člověk.
Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý.
Anglický inženýr Roy Fedden (designér většiny motorů společnosti Bristol) po válce prohlásil, že jediná letadla, která by mohla mít schopnosti údajných létajících talířů byla ta vyvíjená Němci ke konci války.
Kỹ sư hàng không Roy Fedden nhận xét rằng chỉ có duy nhất con tàu có thể tiếp cận các khả năng được cho là đĩa bay chính là những chiếc được thiết kế bởi người Đức vào cuối cuộc chiến tranh.
Ale on je údajně Polák, který žil ve Varšavě.
Nhưng ổng lại là một người Ba Lan từng sống ở Varsava.
Svoji totožnost údajně skrýval proto, že si chtěl pochutnat na pizze — jídle, které královna na královském dvoře zakázala.
Có truyện kể rằng vì vua rất thèm một món bị cấm ở hoàng gia, bánh pizza.
Když sníh leží nejhlubší bez poutník pustil nedaleko svého domu na týden čtrnáct dní, v době, ale tam jsem žila jako pohodlný jako louka myši, nebo jako dobytek a drůbež, která je údajně přežily Dlouho pohřben v štol, a to i bez jídla, nebo tak časný osadník rodina ve městě Sutton, v tomto státě, jehož domek byl zcela pokryt velkým sníh 1717, kdy byl přítomen, a
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Ten měl údajně informace od Petra, který byl očitým svědkem prakticky všeho, co Marek zaznamenal.
Thật vậy, Phi-e-rơ là người tận mắt chứng kiến những điều Mác ghi lại.
Existují různé příběhy o tom, jak lidé údajně rozmlouvali s duchy mrtvých.
Có nhiều câu chuyện kể về một số người liên lạc được với vong hồn người chết.
Vzpomínám si, že se výslovně mluvilo o jedné skupině — o svědcích Jehovových, kteří údajně představovali antikrista.
Tôi nhớ rất rõ một nhóm—Nhân Chứng Giê-hô-va—đã được nhắc đến, vì họ đã bị xem như những kẻ nghịch lại Đấng Christ.
Tam je světová scéna popsána jako přelíčení v soudní síni: Bohové národů jsou vyzýváni, aby buď předvedli své svědky, kteří by prokázali jejich údajnou spravedlnost, nebo aby vyslechli svědky, kteří stojí na Jehovově straně, a uznali pravdu.
Đoạn này cho thấy khung cảnh thế gian như một phiên tòa: Thần của các nước được mời đem ra những người chứng để biện hộ cho sự công bình của họ hoặc nghe các chứng nhân của Đức Giê-hô-va và phải thừa nhận lẽ thật.
Wessel údajně nechtěl být vysvěcen za kněze.
Người ta nói rằng Wessel không muốn được phong chức linh mục.
Tento výkon byl ještě pozoruhodnější proto, že Borrow v téže době údajně prováděl korekturu Lukášova evangelia v jazyce nahuatl, což je jeden z domorodých jazyků v Mexiku.
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
Před smrtí Jakub V. údajně prohlásil: „Dívkou to začalo a dívkou to skončí.“ ("it came wi a lass, it'll gang wi a lass").
Trước khi James chết, ông đã nói một câu như sau, "it came wi a lass, it'll gang wi a lass" (nghĩa là " Nó bắt đầu từ một người đàn bà và nó sẽ kết thúc cũng với một người đàn bà").
To vše je údajně předem v Boží mysli nebo to je napsáno v knize.
Người ta bảo rằng tất cả những điều này nằm trong trí Thượng Đế hoặc được viết ra trong một cuốn sách trước khi sự việc xảy ra.
Takové texty jen dokládají, že při úvaze o něčem, co údajně podporuje trojici, se musíme ptát: Je tento výklad v souladu s důsledným učením celé Bible — že jedině Jehova Bůh je svrchovaný?
Những đoạn văn như thế chỉ cho thấy rằng khi xem xét một câu được gán cho là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi thì một người phải tự hỏi: Cách giải nghĩa này có hòa hợp với sự dạy dỗ đồng nhất của toàn Kinh-thánh không—sự dạy dỗ rằng chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối cao?
Údajně 60% z oněch 4 milionů dolarů, které byly potřeba k uskutečnění útoků prošlo institucemi Světového obchodního centra, které útoky 11.09.2001 zničily.
người ta nói rằng 60% của 4 triệu đô la được đưa vào quĩ 9/11 đã thông qua luật lệ toà tháp đôi mà 9/11 phá huỷ
5 Pro pravé křesťany je nemyslitelné, aby vedli války s jinými lidmi, jak to zejména během 20. století velmi často dělají údajní křesťané.
5 Tranh chiến với người đồng loại—như những người tự xưng là tín đồ Đấng Christ đã thường làm, đặc biệt trong thế kỷ 20—là điều không thể tưởng tượng được đối với tín đồ thật của Đấng Christ.
Za svého pobytu v Římě měl Malachiáš údajně vidění budoucích papežů, které zaznamenal ve formě zakódovaných frází.
Trong khi ở Rôma, Malachy có vẻ như đã có một thị kiến về các vị giáo hoàng tương lai và ông đã ghi lại bằng một chuỗi các cụm từ khó hiểu.
Tento román byl údajně volným zpracováním dobrodružství jednoho Skota, který se jmenoval Alexander Selkirk a žil na tomto ostrově osamocen asi čtyři roky.
Hình như cuốn tiểu thuyết phỏng theo các cuộc mạo hiểm của một người Scotland, Alexander Selkirk, sống một mình trên đảo độ bốn năm.
Údajní náboženští pastýři se o takové lidi nestarají, nechávají je v duchovním ohledu umírat hlady a žízní a nedávají jim žádnou skutečnou naději do budoucnosti.
Họ bị giới lãnh đạo tôn giáo bỏ bê, đói khát về thiêng liêng và không có hy vọng về tương lai.
Před několika lety jsem v časopise Time četl článek, který popisoval objevení dopisu, údajně napsaného Martinem Harrisem, který vyvracel zprávu Josepha Smitha o nalezení desek Knihy Mormonovy.14
Cách đây nhiều năm, tôi đọc một bài viết trên tạp chí Time tường thuật về sự phát hiện một lá thư, được cho là do Martin Harris viết, mà mâu thuẫn với câu chuyện của Joseph Smith về việc tìm ra các bảng khắc của Sách Mặc Môn.14
Od doby, kdy mezi údajnými křesťany zakořenilo odpadlictví, je možné mluvit o tom, že „kvůli [těm lidem] se Božímu jménu rouhají mezi národy“.
Kể từ khi sự bội đạo đâm rễ sâu nơi tín đồ Đấng Christ tự xưng thì có thể nói rằng “bởi cớ [những người đó] nên danh Đức Chúa Trời bị nói phạm trong vòng người ngoại”.
Hazardní hraní znamená sázení na nejistotu, a proto důležitou úlohu — zvláště když jsou v sázce peníze — má víra ve štěstí, tedy tajemnou sílu, která údajně ovládá náhodné události.
Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện.
Podobně se Panna Marie údajně zjevila roku 1858 v Lurdech ve Francii a roku 1917 ve Fátimě v Portugalsku.
Các sự hiện ra tương tự của Nữ Đồng Trinh Maria mà người ta nói là đã xảy ra ở Lourdes, nước Pháp, vào năm 1858, và ở Fátima, Bồ Đào Nha, vào năm 1917.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ údajně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.