účtování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ účtování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ účtování trong Tiếng Séc.
Từ účtování trong Tiếng Séc có các nghĩa là việc đăng ký, đặt, sự ghi âm, sự điều chỉnh, sự đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ účtování
việc đăng ký
|
đặt(booking) |
sự ghi âm
|
sự điều chỉnh
|
sự đăng ký
|
Xem thêm ví dụ
Pokud vám byly účtovány poplatky Google Ads a k placení používáte inkaso, mohou se ve výpisu poplatky zobrazit některým z následujících způsobů: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
Po skončení zaváděcího období bude uživatelům účtována cena předplatného v plné výši. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Proč vám byly účtovány poplatky Tìm hiểu lý do bạn bị tính phí |
Pokud žijete mimo USA, obvykle to znamená, že platba bude účtována v amerických dolarech. Đối với những người sống bên ngoài Hoa Kỳ, điều này thường có nghĩa là họ sẽ phải thanh toán bằng đô la Mỹ. |
22 Pro falešné křesťany brzy nadejde den účtování. 22 Ngày phán xét của các tín đồ giả của đấng Christ sắp đến rồi. |
Pokud jsou segment A i segment B segmenty třetí strany a návštěvník nepatří do segmentu A ani B, budou vám účtovány oba segmenty. Nếu Phân khúc A và Phân khúc B đều là bên thứ ba và khách truy cập không thuộc Phân khúc A hay Phân khúc B, bạn sẽ bị tính phí đối với cả hai. |
Vývojáři se sídlem mimo Austrálii: Vzhledem k právním předpisům Austrálie je za stanovení, účtování a odvádění daně GST ve výši 10 % za nákupy veškerých placených aplikací a nákupy v aplikacích, které provedou zákazníci z Austrálie, odpovědná společnost Google, která tuto daň zaplatí příslušnému úřadu. Các nhà phát triển bên ngoài Úc: Theo quy định của luật thuế tại Úc, Google chịu trách nhiệm thiết lập, tính và nộp 10% thuế GST cho cơ quan chuyên trách đối với tất cả các ứng dụng phải trả phí và giao dịch mua hàng trong ứng dụng do khách hàng ở Úc thực hiện. |
Vzhledem k právním předpisům ohledně DPH a daně ze zboží a služeb (GST) je za stanovení, účtování a odvádění těchto daní za nákupy veškerých placených aplikací v Obchodu Google Play a nákupy v aplikacích odpovědná společnost Google. Týká se to nákupů uskutečněných zákazníky v následujících zemích: Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện: |
Při tomto nastavení jsou vzniklé reklamní náklady automaticky účtovány na vrub primární platební metody. Khi sử dụng tùy chọn cài đặt này, trước tiên bạn sẽ tích lũy chi phí quảng cáo, sau đó các chi phí quảng cáo đó sẽ tự động được tính phí cho phương thức thanh toán chính của bạn. |
Podle země, kde žijete, vám mohou být za příchozí zprávu SMS nebo hlasový hovor účtovány poplatky. Tùy thuộc vào quốc gia, bạn có thể bị tính phí SMS hoặc cuộc gọi thoại đã nhận. |
Vzhledem k právním předpisům Evropské unie (EU) ohledně DPH je společnost Google odpovědná za stanovení, účtování a odvádění DPH za nákupy veškerého digitálního obsahu v Obchodu Google Play provedené zákazníky z EU. Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện. |
Potom, jak rychle přišel houbu z umyvadlo, a na židli, házel cizí kabát a kalhoty nedbale stranou, a smál suše hlasem mimořádně jako cizí, ukázalo se až se čtyřmi nohami u paní Hall, zdálo, že se zaměří na ni na chvíli, a účtovány na ni. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
[Not allowed] Čísla se zvláštním tarifem, na nichž jsou uživatelům za účelem dokončení textové zprávy účtovány další poplatky [Not allowed] Số điện thoại đặc biệt, là những số yêu cầu người dùng trả thêm phí để hoàn tất tin nhắn |
Pokud dojde ke změně daňových sazeb na vašem území, jste také zodpovědní za aktualizaci daňových sazeb, které jsou zákazníkům účtovány. Nếu thuế suất cho địa điểm của bạn thay đổi, bạn cũng có trách nhiệm cập nhật thuế suất mà khách hàng phải trả. |
Nebude vám nic účtováno, ale můžeme na kartě provést dočasnou blokaci, abychom ověřili, že je platná. Mặc dù bạn sẽ không bị tính phí, nhưng một khoản phí ủy quyền tạm thời có thể được tính vào thẻ của bạn để xác minh rằng thẻ hợp lệ. |
Odkazy na podstránky nabízejí zákazníkům více možností, na co mohou v reklamě kliknout, ale na jedno zobrazení reklamy vám budou účtována maximálně dvě kliknutí. Đường dẫn liên kết trang web cung cấp thêm cơ hội để khách hàng nhấp vào và bên trong quảng cáo của bạn, nhưng bạn sẽ không bị tính phí nhiều hơn 2 lần nhấp cho mỗi lần hiển thị quảng cáo. |
Množství MDMA nebo extáze našli znamená, že jsem účtován Jasona distribuci narkotik. Với số lượng được tìm thấy, cậu ấy có thể sẽ phải ngồi tù lâu đấy. |
Pokud se na prodej vztahuje DPH, bude účtována podle platných pravidel pro DPH za obsah. Nếu một hàng bán phải chịu VAT thì VAT đó sẽ được tính dựa trên các quy tắc VAT hiện hành đối với nội dung. |
Poplatky za kliknutí na reklamu (včetně jejího rozšíření) vám budou účtovány jako obvykle. Số nhấp chuột vào quảng cáo của bạn (bao gồm tiện ích của bạn) sẽ bị tính phí như bình thường. |
Podívejte se, jak bude probíhat účtování a jak se bude hranice platby měnit: Dưới đây là cách Alan bị tính phí và cách ngưỡng thanh toán của anh ta thay đổi: |
Náš systém však zajišťuje, aby v daném fakturačním období nebyly za reklamy účtovány vyšší poplatky, než jaké odpovídají počtu dní v tomto fakturačním období vynásobenému denním rozpočtem. Tuy nhiên, hệ thống của chúng tôi bảo đảm rằng trong thời hạn thanh toán đã cho, bạn sẽ không bao giờ bị tính phí nhiều hơn số ngày trong thời hạn thanh toán đó nhân với ngân sách hàng ngày của mình. |
Když lidé provádějí interakce s rozbalenou reklamou, není vám nic účtováno. Bạn không bị tính phí khi mọi người tương tác với quảng cáo mở rộng của mình. |
Pokud pro kampaň nastavíte celkový rozpočet, bude vám za ni účtována pouze vámi zadaná částka – a to i v případě, že služba Google Ads realizuje více zhlédnutí či zobrazení, než váš rozpočet dovoluje. Khi đặt tổng ngân sách của chiến dịch, bạn sẽ chỉ bị tính phí trong giới hạn số tiền bạn nhập cho một chiến dịch, ngay cả khi Google Ads phân phát nhiều lượt xem hoặc lần hiển thị hơn mức ngân sách cho phép. |
V přehledu Videokampaně si navíc můžete povšimnout většího rozdílu mezi počtem kliknutí na webu (která nejsou účtována) a počtem návštěv než v ostatních přehledech Google Ads. Ngoài ra, trong báo cáo Chiến dịch video, bạn có thể nhận thấy sự khác biệt lớn hơn giữa Số lần nhấp vào trang web (sự kiện không lập hóa đơn) và Phiên so với bạn thấy trong các báo cáo Google Ads khác. |
Bude však nadále existovat a mohou vám být účtovány poplatky za úložiště a zadávání dotazů. Tuy nhiên, (các) tập dữ liệu đó sẽ vẫn tồn tại và bạn vẫn có thể phải trả phí lưu trữ cũng như truy vấn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ účtování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.