tzv. trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tzv. trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tzv. trong Tiếng Séc.
Từ tzv. trong Tiếng Séc có nghĩa là nháy nháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tzv.
nháy nháy
|
Xem thêm ví dụ
Za účelem podrobnější a přesnější místní předpovědi počasí využívá Britský meteorologický ústav tzv. Limited Area Model neboli lokální model (model typu LAM), který mapuje severní Atlantik a evropskou oblast. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Patří sem i tzv. grooming, tedy akce, jejichž cílem je navázat s dítětem vztah a snížit jeho zábrany za účelem sexuálního či jiného zneužití nebo obchodování s dětmi. Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác. |
Místo aby pak ve středoškolském studiu pokračoval, složil tzv. ekvivalentní zkoušku a šel studovat přímo na Weberovu státní univerzitu v utažském Ogdenu. Thay vì trở lại trường trung học, Anh Brough đã làm bài thi tốt nghiệp trung học tương đương và vào thẳng trường Weber State University ở Ogden, Utah để học. |
Někteří fyzikové se domnívají, že časoprostorové kontinuum je doslova nekonečné a že čítá nekonečné množství tzv. kapesních vesmírů s proměnlivými vlastnostmi. Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau |
V izolovaných místech se objevují tzv. vyvážené podmínky, jak říká můj kolega Fred Spier, ne příliš horko, ne příliš zima, právě akorát pro tvorbu složitosti. Ở trong những chiếc túi, xuất hiện cái mà bạn đồng nghiệp của tôi,Fred Spier, gọi là "những điều kiện Goldilocks" không quá nóng, cũng không quá lạnh, chỉ thích hợp cho việc tạo ra sự đa dạng |
Film vypráví o partě dělníků a skupině vězeňkyň (tzv. kopečkářek) pracujících v dusné atmosféře 50. let 20. století na kladenském šrotišti u zdejších železáren a oceláren. Bộ phim kể về một nhóm công nhân và một nhóm các tù nhân nữ (gọi là kopečkářek) làm việc tại nhà máy thép và sân phế liệu ở Kladno. |
Opravdu otřesné svědectví o sobě dává nynější tzv. civilizace, jestliže dnes vynakládá svět každou minutu 1,9 miliónů dolarů na výzbroj. Thật là khủng khiếp nhận thấy hiện nay, trong một thế giới gọi là văn minh, người ta đang chi tiêu mỗi phút một số tiền khổng lồ là 1.900.000 Mỹ kim vào vũ khí! |
Pokud chcete používat funkci Analýza na stránce a adresa URL vašeho webu obsahuje znaky, které nepatří do standardní znakové sady UTF-8, je nutné při vytváření výběru dat použít tzv. překlad punycode adresy URL. Nếu bạn muốn sử dụng Phân tích trong trang và URL cho trang web của mình bao gồm các ký tự không thuộc bộ ký tự UTF-8 chuẩn, bạn cần sử dụng bản dịch punycode của URL khi bạn tạo chế độ xem. |
Rámce Ethernet II (neboli DIX Ethernet podle firem DEC, Intel a Xerox, které vytvořily tzv. průmyslový standard pro Ethernet) mají v ethernetovém rámci za cílovou a zdrojovou MAC adresou dvoubytové pole EtherType, které identifikuje protokol vyšší vrstvy zapouzdřený v datovém poli rámce. Ethernet II framing (còn được gọi là DIX Ethernet, đặt theo tên của DEC, Intel và Xerox, những công ty chủ chốt tham gia quá trình thiết kế nó), định nghĩa trường EtherType dài hai octet trong một frame Ethernet, đứng trước các địa chỉ MAC đích và nguồn, định nghĩa một upper layer protocol (giao thức tầng trên) đóng gói dữ liệu của frame. |
Věkové kategorie: věková skupina 18-49 let má obrovský vliv na výběr pořadů masovými médii v této zemi již od 60. let, kdy byli tzv. "baby boomers" (generace poválečných dětí v USA) stále mladí. Xét về độ tuổi nhân khẩu học Lấy độ tuổi từ 18 đến 49 làm ví dụ nó có một thành quả lớn cho việc tạo nên của thông tin đại chúng của đất nước này từ những năm 1960, khi thế hệ sinh sau thời ký hậu chiến thế giới II vẫn còn trẻ |
Když nainstalujete aplikaci pro Android, máte pod kontrolou, k jakým funkcím a informacím tato aplikace bude mít přístup – jedná se o tzv. oprávnění. Sau khi cài đặt một ứng dụng Android, bạn có thể kiểm soát các chức năng hoặc thông tin mà ứng dụng đó có quyền truy cập vào (gọi là quyền) bằng cách thực hiện như sau: |
Google vytváří názvy a popisy (tzv. „úryvky“) stránek zcela automatizovaně, přičemž bere v úvahu jak obsah stránky, tak i odkazy na ni, které se vyskytují na internetu. Google tạo tiêu đề trang và đoạn mô tả (hay "đoạn trích") trang theo cách hoàn toàn tự động, và cũng xem xét cả nội dung của trang lẫn các đoạn tham chiếu đến nội dung đó xuất hiện trên web. |
Teplota v nejchladnější svrchní oblasti troposféry (tzv. tropopauza) se v současnosti pohybuje v rozmezí mezi 49 až 57 K v závislosti na planetární šířce. Nhiệt độ trong vùng lạnh nhất cao hơn của tầng đối lưu (khoảng lặng đối lưu, tropopause) biến đổi trong phạm vi 49 đến 57 K phụ thuộc vào từng vĩ độ hành tinh. |
Spojeným státům americkým (tzv. Koupě Louisiany - Louisiana Purchase). Vùng đất mua Louisiana ^ “United States”. |
Po měnové reformě v západních sektorech roku 1948 se podařilo nastartovat ekonomickou přestavbu, tzv. Wirtschaftswunder, současně ale byli občané sociálně zajištěni. Sau cuộc cải cách tiền tệ năm 1948 việc tái xây dựng kinh tế đã thành công trong cái gọi là điều huyền diệu kinh tế (Wirtschaftswunder), đồng thời người dân được bảo vệ bởi một nhà nước xã hội. |
Když platíte z bankovního účtu (tzv. inkaso), strhává Google poplatky za používání Google Ads z vašeho bankovního účtu. Khi bạn thanh toán bằng tài khoản ngân hàng (còn gọi là phương thức ghi nợ trực tiếp), Google sẽ khấu trừ chi phí Google Ads vào tài khoản ngân hàng của bạn. |
Mezi dvěma izotopy vodíku, dvěma druhy vodíku: deuterium, což je tzv. těžká voda, kterou můžete dostat z mořské vody, a tritium, což je super těžký vodík. Nó ở giữa hai đồng vị của hydro, 2 loại của hydro, đơteri, còn gọi là hydro nặng, có thể chiết xuất từ nước biển, và tritium, hay còn gọi là hydro siêu nặng. |
Teleskop objevil slabé světelné záření atmosféry (anglicky tzv. airglow) atomů kyslíku v dalekém ultrafialovém záření o délce 130,4 nm a 135,6 nm. HST đã phát hiện thấy có sự phát quang của oxy nguyên tử tại các bước sóng ngắn 130,4 nm and 135,6 nm. |
Nepoužívejte služby Google k vytvoření falešné identity a klamání lidí (tzv. sociální inženýrství). Không được sử dụng các dịch vụ của Google để tạo danh tính giả nhằm lừa người khác thực hiện một hành động nào đó (kỹ nghệ xã hội). |
Říká se, že 21. století bude stoletím tzv. " symetrického manželství ", " ryzího manželství " nebo " kamarádského manželství ". Người ta đang nói rằng thế kỷ 21 sẽ là thế kỷ mà người ta gọi là " hôn nhân đối xứng, " hay " hôn nhân thuần túy, " hay " hôn nhân có thỏa thuận. " |
Aby se ve vašem obsahu mohly zobrazovat reklamy, musíte nahrát samotné obrázek nebo video, které se uživateli zobrazí (tzv. kreativu inzerenta). Trước khi quảng cáo có thể hiển thị với nội dung của bạn, bạn cần phải tải lên hình ảnh thực tế hoặc video sẽ xuất hiện tới người dùng, được gọi là quảng cáo của nhà quảng cáo. |
Informace mohou být také měřeny a porovnány, pomocí měření tzv. entropie. Cũng vậy thông tin, có thể được đo và so sánh bằng cách sử dụng phép đo gọi là " Entropy " |
Tímto se Španělsko a Portugalsko propojily v šedesát let trvající personální unii, tzv. Iberskou unii. Hậu quả sau đó Bồ Đào Nha kết hợp với Tây Ban Nha trong 60 năm dưới Liên minh Iberia. |
Ano, to byl slavný otec Mapple, tzv. na whalemen, mezi nimiž byl velmi velký favorit. Có, nó là Mapple Cha nổi tiếng, như vậy gọi là các whalemen, trong đó ông là một rất lớn yêu thích. |
Britský parlament schválil roku 1765 tzv. Kolkový zákon, uvalující daň na kolonie, bez toho aby prošel koloniální legislativou. Nghị viện Anh thông qua Đạo luật tem 1765, áp đặt một thứ thuế mới vào các thuộc địa mà không thông qua các nghị viện thuộc địa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tzv. trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.