tyto trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tyto trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tyto trong Tiếng Séc.
Từ tyto trong Tiếng Séc có các nghĩa là này, cái này, việc này, đó, kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tyto
này(this) |
cái này(this) |
việc này(this) |
đó
|
kia
|
Xem thêm ví dụ
Pro tyto lidi byl v Izajášově proroctví obsažen utěšující slib, z něhož vyzařovalo světlo a naděje — Jehova je přivede zpět do jejich vlasti! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
Pokud obchodníci tyto zásady nedodrží, můžeme zamítnout jejich položky, abychom je upozornili na jejich pochybení. Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng. |
Zdá se, že my, kteří žijeme na tomto světě, v průběhu života tyto vztahy intuitivně vnímáme. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
Pokud je mezi nimi uvedena vaše země, doporučujeme přečíst si tyto pokyny pro platby SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Před začátkem hodiny napište na tabuli tyto otázky: Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
Misionáři, o nichž zde byla zmínka, uspokojivé odpovědi na tyto otázky našli, a můžete je najít i vy. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Časem tyto sestry připravovaly poselství, o něž se pak podělily v domově jiných sester, společně. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Není nijak neobvyklé, že upřímní čtenáři vyjádří tak srdečné ocenění již krátce po tom, co tyto časopisy začnou číst. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
Tyto požadavky jsou obvykle zpracovány do týdne. Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần. |
Jak se tyto zásady liší v různých zemích? Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
Přitom ovšem jsou tyto nohy navrženy pouze k chůzi po dokonale dlážděné cestě. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
* Proč podle vás pisatel zapsal tyto události nebo pasáže? * Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? |
Tyto staré zdi by se radovaly z nového ocelového pásu, díky němuž stojí celá budova vzpřímeně. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Tyto koncerty byly dlouho dopředu vyprodané. Các ý này đã được Long Thọ khai triển. |
Všimněme si, jak na tyto otázky odpovídá kniha Zjevení. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
Mistrovství v nauce staví na práci s dřívějšími materiály Seminářů a institutů náboženství, jako například na mistrovství v písmu či na studiu Základních nauk, a tyto materiály nahrazuje. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Pravé štěstí můžete proto zažívat jedině tehdy, když tyto potřeby uspokojujete a když posloucháte ‚Jehovův zákon‘. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Podle „Kralické bible“ tyto verše zní: „Nebo živí vědí, že umříti mají, mrtví pak nevědí nic, aniž více mají odplaty, protože v zapomenutí přišla památka jejich. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Tyto potraty jsou prostě určitou formou regulace porodnosti. Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai. |
Spolu s týmem jsem tyto a podobné fotografie zkoumala a přemýšlela o nich a ostatních výsledcích výzkumu z Cassini. Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
Pomocí tohoto tlačítka si můžete zaznamenat často používaná umístění. Zobrazí se vám nabídka, pomocí které můžete přidávat, upravovat nebo aktivovat záložky. Tyto záložky se vztahují pouze na souborový dialog, ale jinak fungují jako záložky v celém KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Na dvou předchozích příkladech můžete vidět, jak tyto přehledy využít k vyhodnocení vašich uživatelů na makroúrovni. Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô. |
V červenci 2019 Google aktualizuje zásady pro cíle inzerce. Tyto zásady nebudou povolovat inzerci pro cílové stránky a aplikace, které porušují zásady pro aplikace a internetové obchody, jako jsou např. zásady Google Play nebo zásady programu pro vývojáře Chrome. Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome. |
Za druhé, tyto zdi nebyly nikdy považované za defekt. Các đảo đó cũng không bao giờ được coi là châu lục. |
(1. Korinťanům 13:8) Tyto dary zjevně skončily se smrtí apoštolů a těch, kdo je jejich prostřednictvím obdrželi. Phù hợp với điều đó, sứ đồ Phao-lô viết: “Các lời tiên-tri sẽ hết, sự ban-cho nói tiếng lạ sẽ thôi” (I Cô-rinh-tô 13:8). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tyto trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.