trik trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trik trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trik trong Tiếng Séc.

Từ trik trong Tiếng Séc có các nghĩa là mưu mẹo, mẹo, trò, ngón, mánh lới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trik

mưu mẹo

(artifice)

mẹo

(tip)

trò

(trick)

ngón

(trick)

mánh lới

(tip)

Xem thêm ví dụ

Naším posledním trikem, bude něco, co jste ještě nikdy neviděli na jevišti Las Vegas.
Trong màn trình diễn cuối cùng chúng tôi sẽ làm một điều mà trước giờ chưa từng được thực hiện trên sân khấu của Las Vegas.
Věděli jste, že v tom bude trik, že?
Bạn biết đây là sự lừa đảo, phải không nào.
Pouťový trik.
Đó là trò đùa rẻ tiền.
Část triku byla v tom, postavit lepší čisticí mechanismus, inteligence stroje byla skutečně velice prostá.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
Jen žádné triky, Kirku.
Đừng lừa ta, Kirk!
Ta věc s telefonem, to byl trik, že?
Việc với cái điện thoại là một trò lừa, phải không?
To nebyl špatnej trik, co říkáš?
Áo chống đạn đây làm được gì nào?
Teď k Vám budu upřímný a řeknu, že většina toho je jen trik ale je to trik, který opravdu funguje.
Bây giờ, tôi sẽ thành thật với các bạn và nói rằng hầu hết những thứ đó chỉ là chiêu trò, nhưng chiêu trò đó thật sự hiệu quả
Až na Laciný trik.
Ngoại trừ chiêu " Trò lừa rẻ tiền. "
Ale tyto triky jsou jenom okrajové.
Nhưng điều oái ăm luôn xảy ra.
Ollie je základ všech triků.
Tấn là nền tảng của mọi võ thuật.
Toto je další hnusný trik, abyste mě ovládli.
Cái này là một mánh khóe để kiểm soát ta mà thôi.
Kde ses naučil ty dětinský triky?
Em học ở đâu mấy cái trò nữ sinh đó?
Předvádí tady triky, taneční triky, které nejspíš žádný šestiletý nikdy předtím nezvládnul.
Cậu ấy làm trò, các trò nhảy múa mà có lẽ chưa một cậu bé sáu tuổi nào đã từng làm được trong lịch sử.
Že mu díky účetním trikům upraveném takzvaném vyrovnaném rozpočtu najednou chybělo 25 miliard z 76 miliard na plánované výdaje.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Toto činí moji práci o dost těžší, protože, pokud je chci překvapit, musím vyprávět příběh, který začíná stejně, ale končí odlišně, trik se zvratem ve zvratu.
Điều này khiến công việc của tôi khó khăn hơn nhiều, bởi vì, nếu tôi muốn làm họ ngạc nhiên, tôi cần kể một câu chuyện có cùng mở bài, nhưng kết thúc lại khác đi -- một trò mẹo có nút thắt trên một nút thắt khác.
Obyčejný trik.
Chỉ là 1 mánh khóe ảo thuật thôi.
10 Satanovy triky se během staletí v podstatě nezměnily.
10 Nói chung, trải qua nhiều thế kỷ các thủ đoạn của Sa-tan vẫn không có gì thay đổi.
A tak jsem si řekl; zapomeň na rockovou operu, zapomeň na pompéznost – mé obvyklé triky.
Vì vậy, tôi nghĩ, quên rock opera đi (một thể loại nhạc), quên những ngôn từ hoa mỹ đi, những thủ thuật thông thường của tôi.
Bohatý: Jsou tyhle preclíky nějaký trik?
Người chơi giàu: Mấy chiếc bánh này có phải là bịp không nhỉ?
Sundej si triko, Jakeu.
Cởi áo ra, Jake.
Is't tak, skutečně - Tento trik může šanci na škodu vám - já vím, co?
Is't như vậy, thực sự - Đây là thủ thuật có thể có cơ hội để làm thiệt hại bạn, tôi biết những gì?
Co to máš na triku?
Áo dính gì kìa?
Ten trik evoluce spočívá v dělání věcí krásnými, aby na vás působily jistým magnetismem aby vás těšily jen při pouhém pohledu na ně.
Vì thế chiêu thức của tiến hóa là làm cho chúng đẹp chúng trở thành một thứ tuyệt vời cho bạn cảm giác thích thú khi chỉ nhìn vào chúng.
Náš bratr se naučil nový trik.
Người anh em của chúng ta đã học được mánh mới.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trik trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.