trestní rejstřík trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trestní rejstřík trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trestní rejstřík trong Tiếng Séc.

Từ trestní rejstřík trong Tiếng Séc có các nghĩa là lý lịch tư pháp, Lý lịch tư pháp, tiền án tiền sự, tiền án, kết án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trestní rejstřík

lý lịch tư pháp

(criminal record)

Lý lịch tư pháp

(criminal record)

tiền án tiền sự

(criminal record)

tiền án

kết án

Xem thêm ví dụ

Závažný trestný rejstřík.
Có tiền án nghiêm trọng.
Nemůžeš jen tak vymazat Snartův trestní rejstřík.
Cháu không thể xóa toàn bộ tiền án của Snart.
Zjistil jsem, že jste mu pomohl vymazat jeho záznam v trestním rejstříku.
Tôi biết anh đã góp phần vào việc giúp tiền án của cậu ấy bị xóa.
Louis Blanchard, 37 let, bohatý trestní rejstřík.
Louis Blanchard, 37 tuổi với một danh sách tiền án.
Trestní rejstřík...
Tiền án tiền sự...
Po propuštění jsem se styděl a byl jsem v depresi, protože jsem nyní měl záznam v trestním rejstříku.
Khi mãn án, tôi cảm thấy xấu hổ và nản lòng vì giờ đây trong lý lịch tôi đã có tiền án.
Tlustej trestní rejstřík.
Hồ sơ phạm tội dài dằng dặc.
Navíc nemá žádný záznam v trestním rejstříku.
Ngoài ra, tay này không có tiền án tiền sự.
Má... má dlouhý trestní rejstřík.
Hắn có... tập hồ sơ dày lắm
A co jeho trestní rejstřík z dob nezletilosti?
Thế còn tiền án thời trẻ?
Máme trestní rejstřík tohohle starého gangstera?
Có hồ sơ tiền án tiền sự của lão du đãng này không?
Pochybuju, že má stejnej trestní rejstřík.
Chắc cô ta không có tiền án giống tôi.
Nikdo z lidí, se kterými jsem šla na vysokou, nemá záznam v trestním rejstříku.
Không có đứa trẻ nào học đại học cùng với tôi có hồ sơ phạm tội.
Nepracují pro vládu a mají čistý trestní rejstřík.
Họ sẽ không có trong hồ sơ chính phủ và họ sẽ không có hồ sơ tiền án.
Proč se trestní rejstřík vašeho otce neobjevil ve vašich prověrkách?
Tại sao hồ sơ phạm tội của cha cô không được ghi trong báo cáo lý lịch?
Jeho trestní rejstřík je čistý.
Ổng không có tiền án.
Vaše trestní rejstříky byly vymazány.
Mọi tiền án của các bạn đều đã được xóa bỏ.
Nech ji zkontrolovat seznam s trestními rejstříky.
Cho cô ấy đối chiếu danh sách với hồ sơ tội phạm.
Před tímto rozhodnutím mělo víc než 3 500 bratrů v Řecku záznam v trestním rejstříku, protože byli za svůj neutrální postoj uvězněni.
Trước khi có phán quyết ấy, hơn 3.500 anh ở Hy Lạp có tiền án do từng ở tù vì giữ lập trường trung lập.
Rejstřík trestů, spáchané trestné činy, nařčení ze spáchání trestných činů nebo obvinění z trestných činů
Hồ sơ phạm tội, tội ác, cáo buộc hình sự
Jestli ano, znalost trestního práva naznačuje záznam v rejstříku.
Nếu như vậy, kiến thức về thực thi pháp luật đó không có tiền án tiền sự.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trestní rejstřík trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.