Vietnamca içindeki lòng dạ ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki lòng dạ kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte lòng dạ'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki lòng dạ kelimesi kalp, yürek, kupa, gönül, bağırsak anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

lòng dạ kelimesinin anlamı

kalp

yürek

kupa

gönül

bağırsak

Daha fazla örneğe bakın

‘Xin hãy rèn-luyện lòng dạ tôi’
“Gönlümü ve Yüreğimi Tasfiye Et”
Sao các anh lại muốn cho mình phải bị diệt vong vì lòng dạ achai đá của mình?
Nasıl oluyor da yüreklerinizin katılığı yüzünden mahvolmak istiyorsunuz?” dedim.
Cả 3 đều xinh đẹp nhưng lòng dạ lại đen tối.
Üçünün yüzü güzeldi ancak kalpleri kara ve çirkindi.
Nhưng Ngài muốn biết lòng dạ của Áp-ra-ham yêu thương Ngài đến đâu.
Fakat İbrahim’in Kendisini ne kadar sevdiğini bilmek istiyordu.
Lòng dạ của chúng ta được Đức Giê-hô-va luyện lọc bằng cách nào?
Yehova gönlümüzü ve mecazi yüreğimizi nasıl arıtıyor?
Hiệu quả là sự thay đổi lòng dạ người ta làm họ trở thành những người yêu chuộng hòa bình.
Sonuç, insanları barışsever hale getiren, yüreklerindeki değişikliktir.
Ngài biết rằng ngay cả sự thật cũng không thay đổi được đầu óc và lòng dạ kiêu căng của họ.
Hakikatin bile onların gururlu zihin ve yüreklerini değiştirmeyeceğini biliyordu.
Đánh lừa lòng dạ như thế có thể mang lại hậu quả tai hại lâu dài (Giê-rê-mi 17:9; Giu-đe 4).
Böylece yüreğin aldanması kalıcı bir zarar doğurabilir.
Lời của Đức Chúa Trời cũng cho chúng ta biết lòng dạ con người dối trá và khó lường được (Giê-rê-mi 17:9).
Tanrı’nın Sözü, aynı zamanda insan yüreğinin aldatıcı ve çürük olduğunu da söyler.
Đúng vậy, lòng dạ của người bất toàn là hay bội bạc, lừa dối hay không ngay thẳng và hướng về điều ác (Giê-rê-mi 17:9).
(Tekvin 8:21) Evet, nakâmil insanın yüreği “aldatıcı”, hilekâr, kurnaz ve kötü eğilimlidir.—Yeremya 17:9.
Bởi lẽ lòng dạ con người dối trá, một trưởng lão rất dễ dành ra nhiều thì giờ cho một công việc nào mà anh thích nhất.
İnsan yüreği aldatıcı olduğundan, bir ihtiyarın, kendisine daha çok zevk veren yükümlülüklere gereğinden fazla zaman ayırması çok kolaydır.
Chúa Giê-su Christ, đấng vĩ đại có thể thúc đẩy lòng dạ và làm nhạy bén lương tâm, đã có thể thúc đẩy người ta thay đổi.
Yürekleri harekete geçirmek ve vicdanları duyarlı kılmak konusunda mükemmel biri olan İsa Mesih insanları değişmeye yöneltebildi.
Chữ “trung thành” khiến người ta nghĩ đến tính trung thực, một lòng một dạ và hết lòng tận tụy.
“Vefa” sözcüğü doğruluk, bağlılık ve adama gibi değerli nitelikleri akla getirir.
10 Giống như những người lãnh đạo chính trị đó, những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái vào thế kỷ thứ nhất có lòng dạ sắt đá (Lu-ca 11:47-52).
10 O siyasal çobanlar gibi, birinci yüzyıldaki Yahudi dinsel liderler de katı yürekliydiler.
Chúa Giê-su phục sinh đã tuyên bố: “Ta là Đấng dò biết lòng-dạ loài người; và ta sẽ tùy công-việc của mỗi người trong các ngươi mà báo lại”.—Khải-huyền 2:23.
Diriltilmiş olan İsa şöyle söyledi: “Gönülleri ve yürekleri araştıran benim; ve her birinize işlerinize göre vereceğim.”—Vahiy 2:23.
Không ngạc nhiên gì khi Vua Đa-vít thời xưa đã thưa với Đức Chúa Trời: “Đức Giê-hô-va ôi! xin hãy dò-xét và thử-thách tôi, rèn-luyện lòng dạ tôi”.
Bu nedenle, geçmişte yaşamış Kral Davud’un Tanrı’ya şöyle demesi şaşırtıcı değildir: “Beni dene, ya RAB, ve beni imtihan et; gönlümü ve yüreğimi tasfiye et” (Mezmur 26:2).
Mặc dù biết lòng dạ của thế hệ loài người lúc đó có khuynh hướng gian ác, Đức Giê-hô-va tỏ lòng không thiên vị khi ban cho họ một thông điệp rõ ràng.
(II. Petrus 2:5) O neslin yüreğindeki kötü eğilimleri bilmesine rağmen, Yehova tarafsız şekilde onlara açık bir mesaj gönderdi.
Ông ấy cũng nên không thay lòng đổi dạ.
O da sebatlı olursa, akıllıca davranmış olur.
Mày thay lòng đổi dạ với tao hả, Dwighty?
Bana karşı fikirlerin değişti mi Dwightycik?
Đàn bà hay thay lòng đổi dạ
Kadınlar çok kancık oluyor.
Ông phải cầu nguyện để được lòng gan dạ.
Cesaret için dua etmelisin Mokichi.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
Suçluluk duymanın nedeni öz babana bağlılığın olabilir.
18 Nhưng này, La Man và Lê Mu Ên không muốn nghe theo những lời của tôi; và vì lấy làm aphiền muộn cho lòng dạ chai đá của hai anh nên tôi đã kêu cầu Chúa vì lợi ích của họ.
18 Fakat işte, Laman ile Lemuel sözlerime kulak asmak istemediler; yüreklerinin katılığına çok üzüldüm ve onlar için Rab’be yakardım.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:5) Đáng buồn thay, không có cơ quan nào hoặc chính phủ nào của loài người, dù theo chính sách nào đi nữa, có thể thay đổi lòng dạ con người trong những vấn đề như thế.
(Tesniye 32:5) Ne yazık ki, politikası ne olursa olsun, hiçbir insan kuruluşu veya hükümeti, bu konularda insanın yüreğini değiştirmek üzere bir kanun çıkaramadı.
Một người đã chứng kiến tận mắt cảnh ấy kể lại: “Chỉ có ai có lòng dạ trơ trơ như đá mới không cảm động trước cảnh tượng các em [bày tỏ] niềm tin cậy và đức tin hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời, Đức Giê-hô-va”.
Bu olay sırasında orada olan birinin dediği gibi: “Tanrıları Yehova’ya tam bir güven ve iman [gösteren] gençlerin bu görüntüsünden ancak taş yürekli biri etkilenmezdi.”

Vietnamca öğrenelim

Artık lòng dạ'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.