Vietnamca içindeki giáng trả ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki giáng trả kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte giáng trả'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki giáng trả kelimesi ret, yanıt vermek, cevaplandırmak, cevap vermek, tanışmak anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
giáng trả kelimesinin anlamı
ret
|
yanıt vermek
|
cevaplandırmak
|
cevap vermek
|
tanışmak
|
Daha fazla örneğe bakın
Cậu muốn một câu trả lời trung thực hay một câu trả lời " giáng sinh "? Gerçek bir cevap mı yoksa nuel cevabı mı? |
Chính Đức Giê-hô-va trả lời bằng cách giáng mười tai vạ trên xứ Ê-díp-tô. Yehova, Mısır’ın üzerine on bela getirerek bizzat karşılık verdi. |
Thatcher trả đũa bằng cách giáng chức Howe và quan tâm hơn đến những lời khuyên của cố vấn Sir Alan Walter về các vấn đề kinh tế. Thatcher, buna Howe'u azlederek ve iktisadi konularda daha çok danışmanı Alan Waters'a danışarak karşılık verdi. |
Giáng sinh là cái gì với cháu ngoại trừ nó là thời điểm phải trả hóa đơn mà không có tiền Paran olmamasına rağmen başına çıkan faturalardan başka ne yararı var Noel' in? |
Thủ tướng Ấn Độ Manmohan Singh nói "Tôi chào mừng tin này như 1 bước tiến đáng kể và hy vọng rằng nó sẽ giáng trả một đòn chí tử vào Al Qaeda và các nhóm khủng bố khác. Başbakan Manmohan Singh memnuniyetle karşıladığı bin Ladin'in ölümü sonrasında "İleri doğru atılan önemli bir adım olarak gördüğüm bu olayı memnuniyetle karşılıyor ve el-Kaide ile diğer terörist gruplara karşı büyük bir darbe indirilmiş olmasını temenni ediyorum. |
Một cuộc thăm dò của trung tâm khảo sát ROMIR cho thấy 8 phần trăm những người trả lời phỏng vấn thừa nhận rằng họ ăn mừng Đêm Giáng Sinh cả vào ngày 24 tháng 12, theo lịch Công Giáo, và vào ngày 7 tháng Giêng, theo Chính Thống Giáo... ROMIR kamu araştırma merkezi tarafından yapılan bir ankete göre, ankete katılanların yüzde sekizi hem Katolik Noel takvimine göre 25 Aralıkta, hem de Ortodoks takvimine göre 7 Ocakta Noel’i kutladıklarını kabul ettiler . . . . |
Khi trả lời quan tổng đốc La Mã Bôn-xơ Phi-lát, Chúa Giê-su nói: “Vì sao ta đã giáng-thế: Ấy là để làm chứng cho lẽ thật”.—Giăng 18:37. İsa, Romalı Vali Pontius Pilatus’a şöyle demişti: “Hakikate şahitlik etmek için dünyaya geldim” (Yuhanna 18:37). |
Uh, trả lời " giáng sinh ". Aa, Nuel cevabı. |
Đức Giê-hô-va trả lời: “Nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá-hại thổ-sản, và giáng ôn-dịch giữa dân-sự ta; và nhược bằng dân-sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu-nguyện, tìm-kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha-thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tại-vạ” (II Sử-ký 6:21; 7:13, 14). Yehova şu cevabı verdi: “Eğer gökleri kaparsam, ve yağmur olmazsa, eğer yeri yiyip bitirsin diye çekirgeye emredersem, ve kavmın arasına veba gönderirsem, eğer ismimle çağırılan kavmım kendilerini alçaltırlarsa, ve dua edip yüzümü ararlarsa, ve kötü yollarından dönerlerse; o vakit gökten işiteceğim, ve onların suçunu bağışlıyacağım, ve memleketlerine sağlık vereceğim.”—II. |
30 Vì này, chúng đã giết hại tất cả các tiên tri của Chúa là những vị đã đến ở giữa chúng và rao truyền cho chúng biết về những điều bất chính của chúng; và máu của những người bị chúng sát hại đã kêu gào lên tận Chúa, Thượng Đế của họ, để xin được trả thù những kẻ đã giết chết họ; và do đó mà sự đoán phạt của Thượng Đế đã giáng xuống những kẻ có hành vi trong bóng tối và những tập đoàn bí mật này. 30 Çünkü işte, onlar günahlarını yüzlerine vurmak üzere aralarına gelmiş olan Rab’bin her peygamberini öldürdüler; ve onların öldürdüğü peygamberlerin kanı kendilerini öldürenlerden öç alınması için Tanrıları Rab’be yakardı; ve böylece Tanrı’nın yargıları bu karanlığın ve gizli örgütlerin işçileri üzerine geldi. |
18 Vã lại, bệ hạ nên kiên nhẫn một chút, vì nếu bệ hạ agiết chết hoàng tử là một người vô tội, thì máu của hoàng tử sẽ kêu gào từ dưới đất lên đến Chúa Thượng Đế của người để cho sự trả thù sẽ giáng xuống bệ hạ, và có thể bệ hạ sẽ bị mất blinh hồn mình. 18 Ve yine, kendinize hakim olmanız yerinde bir hareket olacaktır; çünkü oğlunuzu öldürürseniz, o masum bir insan olduğu için, onun kanı sizden öç alınması için topraktan Tanrısı Rab’be seslenecek ve siz belki de ruhunuzu kaybedeceksiniz. |
Trong khi tôi còn dò dẫm tìm câu trả lời cho những câu hỏi này, một điều bất hạnh khác lại giáng trên tôi. Ben hâlâ bu sorulara cevap aramakla meşgulken üzücü başka bir zorlukla daha karşı karşıya kaldım. |
Trong một kỳ nghỉ Giáng Sinh, tôi nhìn một chồng tạp chí và kết luận rằng mình đã trả tiền cho những tờ này thì ít ra nên đọc vài tờ để xem trong đó nói gì. Bir Noel tatilinde dergi yığınına bakıp bunların ücretini ödüyorsam içinde neler yazdığını öğrenmek için hiç değilse birkaçını okuyayım diye düşündüm. |
Trả lời các câu hỏi đó sẽ giúp chúng ta xác định tín đồ đạo Đấng Ki-tô có nên ăn mừng Lễ Giáng Sinh hay không. Bu soruların cevabını öğrenmek Noel’i kutlamanın uygun olup olmadığını anlamamıza yardım edecek. |
Vietnamca öğrenelim
Artık giáng trả'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.