tout d'abord trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tout d'abord trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tout d'abord trong Tiếng pháp.
Từ tout d'abord trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu tiên, trước nhất, trước hết, thứ nhất, trước tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tout d'abord
đầu tiên(first off) |
trước nhất(firstly) |
trước hết(first of all) |
thứ nhất(firstly) |
trước tiên(first) |
Xem thêm ví dụ
Tout d’abord, attaque- toi à ceux contre lesquels tu peux agir. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Tout d'abord, configurez votre imprimante afin de pouvoir l'utiliser avec Google Cloud Print. Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
Examinons tout d’abord le terme lui- même. Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này. |
Pour y parvenir, il nous faut tout d’abord rester neutres à l’égard de ses conflits politiques. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
Pour comprendre la FIV, nous devons tout d'abord observer le processus naturel de reproduction. Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên. |
Tout d'abord, laissez-moi vous expliquer ce qu'est une performance. Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì. |
Tout d'abord, vous devez aller à 8 km/ s. Trước tiên, bạn phải chạy với tốc độ 8 km trong một giây. |
Au meurtre tout d'abord. Sự giết chóc là trên hết. |
Tout d'abord, je vais vous montrer la quantité moyenne de biais que nous voyons. Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được. |
Tout d'abord, vous envoyez l'original au bureau local, et vous envoyez la copie au bureau principal. Đầu tiên, bạn gửi bản gốc đến văn phòng phụ, và gửi bản copy đến văn phòng chính. |
Tout d'abord, décidez d'un objectif : découvrir un membre d'un groupe que vous auriez pu stéréotyper de manière négative. Đầu tiên, xác định mục tiêu: tìm hiểu một người ở nhóm có tư tưởng đối lập với bạn. |
Une raideur b. - et- s. tout d'abord, et ensuite j'ai un peu de nouvelles pour vous. " B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. " |
Tout d'abord, la Machine est affectée à la bonne hauteur pour effacer le réservoir de liquide de refroidissement Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát |
Il nécessite, tout d'abord la capacité d'agir - nous avons dû prendre une décision en premier lieu. Thứ nhất, nó yêu cầu một hoạt động trung gian -- trước hết chúng ta phải lập một quyết định. |
Barbara refuse tout d’abord, puis s’exécute devant l’insistance de son mari. Ông White từ chối, nhưng rồi đành phải làm theo ý vợ. |
Mais tout d'abord, regardons à quel point l'idée du SPM est enracinée dans la culture américaine. Nhưng đầu tiên, hãy xem những quan niệm về PMS đã ăn sâu vào văn hóa Mỹ như thế nào. |
Citons tout d’abord la naissance du Royaume messianique. Biến cố đầu tiên trong số các biến cố ấy là việc thành lập Nước của Đấng Mê-si. |
Tout d’abord, le coût élevé de la vie a conduit maris et femmes à travailler davantage. Thứ nhất, vật giá đắt đỏ khiến người chồng lẫn vợ phải làm việc nhiều giờ hơn. |
2 Pour se préparer, il faut tout d’abord prendre des notes de maison en maison détaillées. 2 Sự chuẩn bị bắt đầu với việc ghi chép đầy đủ chi tiết trong hồ sơ rao giảng từng nhà của chúng ta. |
Je puis tout d’abord vous affirmer que votre fille Bianca est saine et sauve. Trước tiên tôi có thể xác nhận với bà rằng tiểu thơ Bianca được bình an vô sự. |
6 Voyons tout d’abord qui est le serpent de Genèse 3:15. 6 Đầu tiên, ai là con rắn được nói đến ở Sáng-thế Ký 3:15? |
Eh bien tout d'abord, ils nous ont donné un choix multiple. Vâng đầu tiên của tất cả, họ đã cho chúng tôi một sự lựa chọn nhiều. |
Tout d’abord, ils pouvaient, comme Paul l’a exprimé, “vivre grâce à la bonne nouvelle”. Thứ nhất, theo lời diễn tả của Phao-lô, họ có thể “được nuôi mình bởi Tin-lành”. |
Parlons tout d’abord de Lot. Hãy xem gương của Lót. |
Tout d'abord, la conversation sur la monogamie n'est pas la même que la conversation sur l'infidélité. Trước hết, bàn luận về chế độ độc thê không giống bàn luận về sự bội tình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tout d'abord trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tout d'abord
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.