toate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toate trong Tiếng Rumani.

Từ toate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tất cả, toàn bộ, hoàn toàn, toàn thể, 全體. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toate

tất cả

(all)

toàn bộ

(all)

hoàn toàn

(all)

toàn thể

(all)

全體

Xem thêm ví dụ

Aproape toate aceste apeluri telefonice sunt din partea fraţilor şi surorilor care au primit deja aceste informaţii.
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
Acum câtiva ani, era s-o pierd. Mi-am făcut praf toate costumele.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Așa cum se poate observa în toate pozele sale, Huda poartă hijab.
Như đã thấy trong tất cả các hình ảnh của cô, Huda mang một chiếc khăn trùm đầu.
Regatul va zdrobi toate guvernările umane şi va deveni unicul guvern al pământului.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Trebuie să ajutaţi lumea să se pregătească pentru domnia milenară a Salvatorului ajutând la adunarea celor aleşi din toate colţurile pământului, pentru ca toţi cei care aleg să facă acest lucru, să primească Evanghelia lui Isus Hristos şi toate binecuvântările acesteia.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
12 Psalmul 143:5 arată ce a făcut David când a fost asaltat de pericole şi de încercări mari: „Mi-aduc aminte de zilele de odinioară, mă gândesc la toate lucrările Tale, cuget la lucrarea mâinilor Tale“.
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
E un început pentru toate, Căpitane Frig.
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
Toată lumea, staţi unde sunteţi!
Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh.
Apoi Iehova l-a folosit pe acest Maestru pentru a aduce în existenţă, începând cu îngerii, toate celelalte lucruri (Iov 38:4, 7; Coloseni 1:16).
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Aproape toate stelele pe care le putem vedea noaptea sunt atât de departe de noi, încât privite chiar şi prin cele mai performante telescoape nu sunt decât nişte puncte de lumină.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
A fost o gluma, initial, despre graficul pe care l-am aratat, vedeti toata aceasta matematica?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
Dar folosiţi-le pe toate împreună pentru a vorbi, şi ele se vor mişca întocmai ca degetele celor mai iscusiţi dactilografi sau pianişti de concert.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Îi puteţi invita pe cursanţi să scrie Voi fi fidel lui Dumnezeu în toate împrejurările în scripturile lor lângă Mosia 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Păi ar fi bine să aibă un înteles pentru că voi ati făcut toate acestea.
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
După ce-mi lansez Căţeluşii Eterni în toate colţurile lumii, vor fi aşa de adorabili...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
El l-a făcut pe Logosul „maestrul Lui, la lucru lîngă El“, aducând în existenţă, începând de atunci, toate lucrurile prin intermediul acestui Fiu iubit (Proverbele 8:22, 29–31; Ioan 1:1–3, 14; Coloseni 1:15–17).
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
Toate probele trebuie prezentate într-un plic adecvat.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Mă gândesc că toată tevatura asta cu vampirismul are un puternic element de confuzie sexuală.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
* Toate veşmintele tale să fie simple, D&L 42:40.
* Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40.
Album rămâne ca cel mai bine vândut album latină din toate timpurile.
Album này vẫn là một trong những album bán chạy latin lớn nhất mọi thời đại.
Şi au şi mâncat toată îngheţata.
Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.
Noi nu ne putem aduce aminte de toate cîte le-am trăit, dar, hotărît, nici n-am uitat totul.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Toate viziunile au această soartă.
Nó đều làm vậy với tất cả chúng ta.
Iar Iehova Dumnezeu este gata să ne ierte toate păcatele cu condiţia să le iertăm şi noi fraţilor noştri păcatele pe care le comit împotriva noastră.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
Ea subscrie din toată inima la ceea ce se spune în următorul proverb: „Binecuvântarea DOMNULUI îmbogăţeşte şi El nu lasă să fie urmată de vreun necaz“. — Proverbele 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.