tjonge trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tjonge trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tjonge trong Tiếng Hà Lan.

Từ tjonge trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ơi, ôi chao, chao, thôi nào, khang cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tjonge

ơi

(oh)

ôi chao

(oh)

chao

(oh)

thôi nào

(well)

khang cường

(well)

Xem thêm ví dụ

Tjonge!
Ôi chao!
Tjonge jonge.
Ôi, anh yêu.
Tjonge.
Không phải lá lách sao?
Tjonge.
Ôi. Ngon.
Het was ́s avonds laat en ik dacht: tjonge, als je de rechter je kan veranderen in iets wat je niet bent, moet die rechter magische krachten hebben.
Và có một đêm, tôi thức rất khuya và bắt đầu nghĩ
Tjonge, Wyatt, jij blijft als enige vrijgezel over.
Wyatt, em sẽ là người độc thân duy nhất còn lại.
Tjonge, ze hebben hem goed te pakken gehad.
Đúng là họ đã nện hắn quá dữ.
Tjonge, jonge.
Ái chà chà.
Tjonge, het lukt je ook nooit, hé?
mày, không thể ngừng được một chút phải không mày?
Een lieve zuster zei het volgende: ‘Toen het water was weggeëbd en we konden opruimen, keek ik naar mijn woning en dacht: Tjonge, wat heb ik de afgelopen jaren veel rommel verzameld.’
Một chị phụ nữ hiền lành đã nói như sau: “Sau khi nước rút đi và đến lúc bắt đầu dọn dẹp, tôi nhìn xung quanh nhà mình và nghĩ: ‘Ôi chao, mình đã tích lũy rất nhiều rác trong nhiều năm qua.’”
Tjonge, ik ben wel gewild.
Well, phải nói là tớ đang lên đời!
Tjonge, het is eng op straat.
Ở ngoài kia sợ quá.
Tjonge.
Ôi, các thanh niên.
Verleden maand was ik bij Google, en tjonge, dat cafetaria, man.
Tháng trước, tôi tới Google, ôi, cái quán cà phê ở đó.
Ik denk dan: tjonge, hoe kan dat?
Tôi bắt đầu suy nghĩ, làm sao mà chuyện này có thể xảy ra được?
Tjonge, wat praat u raar.
Anh bạn, anh nói năng kỳ quá.
" Tjonge, daar had ik nooit aan gedacht, " en daarna lezen ze een boek of een tijdschrift of zo.
" Ai da, Cháu chưa từng nghĩ về điều đó, " và rồi chúng tìm hiểu bạn biết đấy, đọc một cuốn sách hay tạp chí, hay bất cứ thứ gì
Tjonge, als dat onze hulpsheriff niet is.
Chẳng phải là anh phụ tá nhỏ đó sao?
" Tjonge, dat is sterk. "
Và tôi nghĩ, " Wow, đây là thứ đầy quyền lực. "
Tjonge.
Xin chào?
Tjonge, kijk eens naar al het verkeer beneden.
Này, nhìn giao thông phía dưới kìa.
Tjonge, ben ik blij dat we jou zien.
Ồ, rất vui được gặp anh.
Wat ik ook heb geleerd is dat ik 'kankeroverlevende' niet als identiteit aan hoef te nemen, maar, tjonge, wat zijn er een krachten die me die richting op proberen te duwen.
Tôi không cần phải mang chữ "Người khỏi bệnh ung thư" như một đặc điểm nhận dạng, nhưng, trời!, có những lực đầy sức mạnh đẩy tôi làm chỉ vì điều đó.
Tjonge, die Jamie Sullivan heeft zeker stijl.
kia chắc phải là Jamie Sullivan.
Tjonge, wat zijn wij dom.
Anh bạn, giờ bọn tớ thấy thật ngu ngốc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tjonge trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.